Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 1 từ vựng và ngữ âmglobal success kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 My friends


Trắc nghiệm Unit 1: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of the country.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of the country.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the the name of a country.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the names of countries.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the names of countries.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and fill in the blanks. There is one example.

1. My name is Linda, I’m from America .

2. This is Tom. He’s from

3. Where is she from? - She’s from

4. He’s my new friend. He’s from

5. She isn’t from

. She’ from

6. She is from

7. My name’s Linh. I’m from

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Singapore (nước Sing-ga-po)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Malaysia (nước Ma-lai-xi-a)

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of the country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Britain (nước Anh)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of a country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Viet Nam (nước Việt Nam)

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the name of the country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Thailand (nước Thái Lan)

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the the name of a country.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

America (nước Mỹ)

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the names of countries.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Japan (nước Nhật Bản)

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and fill in the blanks with the names of countries.

Đáp án
Lời giải chi tiết :

Australia (nước Úc)

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and fill in the blanks. There is one example.

1. My name is Linda, I’m from America .

2. This is Tom. He’s from

3. Where is she from? - She’s from

4. He’s my new friend. He’s from

5. She isn’t from

. She’ from

6. She is from

7. My name’s Linh. I’m from

Đáp án

1. My name is Linda, I’m from America .

2. This is Tom. He’s from

3. Where is she from? - She’s from

4. He’s my new friend. He’s from

5. She isn’t from

. She’ from

6. She is from

7. My name’s Linh. I’m from

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. My name is Linda, I’m from America.

(Tên mình là Linda. Mình đến từ Mỹ.)

2. This is Tom. He’s from Britain.

(Đây là Tom. Cậu ấy đến từ nước Anh.)

3. Where is she from? - She’s from Singapore.

(Cô ấy đến từ đâu vậy? – Cô ấy đến từ Sing-ga-po.)

4. He’s my new friend. He’s from Japan.

(Cậu ấy là bạn mới của tôi. Cậu ấy đến từ Nhật Bản.)

5. She isn’t from Malaysia. She’ from Thailand.

(Cô ấy không đến từ Ma-lai-xi-a. Cô ấy đến từ Thái Lan.)

6. She is from Australia.

(Cô ấy đến từ Úc.)

7. My name’s Linh. I’m from Viet Nam.

(Tên mình là Linh. Mình đến từ Việt Nam.)

Đáp án:

2. Britain.

3. Singapore

4. Japan

5. Malaysia – Thailand

6. Australia

7. Viet Nam


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Unit 17 từ vựng và ngữ âm global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Unit 18 từ vựng và ngữ âm global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Unit 19 từ vựng và ngữ âm global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Unit 20 từ vựng và ngữ âm global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 1 ngữ pháp global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 1 từ vựng và ngữ âmglobal success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 2 ngữ pháp global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 2 từ vựng và ngữ âm global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 3 ngữ pháp global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 4 ngữ pháp global success kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 unit 5 ngữ pháp global success kết nối tri thức có đáp án