Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 1 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 People are people


Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Listen and choose the best answer

1. How many people are there in Saira’s family?

2. Who is the youngest child in her family?

3. Who has blue eyes like her husband?

4. What are Iman’s favorite sports?

5. Which pet does Saira buy for Amber?

Câu 2 :

Listen and tick True or False

1. His family lives in the USA.

Đúng
Sai

2. His mother is a housewife.

Đúng
Sai

3. His father doesn’t have a mustache and a beard.

Đúng
Sai

4. His younger brother Nathan has freckles like him.

Đúng
Sai

5. Alex is the youngest member in his family.

Đúng
Sai
Câu 3 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Câu 4 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen and choose the best answer

1. How many people are there in Saira’s family?

2. Who is the youngest child in her family?

3. Who has blue eyes like her husband?

4. What are Iman’s favorite sports?

5. Which pet does Saira buy for Amber?

Đáp án

1. How many people are there in Saira’s family?

2. Who is the youngest child in her family?

3. Who has blue eyes like her husband?

4. What are Iman’s favorite sports?

5. Which pet does Saira buy for Amber?

Phương pháp giải :

Kiến thức : Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1. Gia đình Saira’s có bao nhiêu người?

A. 4

B. 5

C 6

Thông tin : My name's Saira. I'm married. My husband is a doctor and I'm a teacher. We've got three children.

Tạm dịch: Tên tôi là Saira. Tôi đã kết hôn. Chồng tôi là bác sĩ và tôi là giáo viên. Chúng tôi có ba đứa con.

Chọn B

2 . Ai là con út trong gia đình bà?

A. Iman

B. Hassan

C. Amber

Thông tin : Iman is the oldest. She's fifteen. Then Hassan is next. He's twelve. And Amber is five years old.

Tạm dịch : Iman là người lớn tuổi nhất. Cô ấy mười lăm tuổi. Tiếp theo là Hassan. Anh ấy mười hai. Và Amber năm tuổi.

Chọn C

3. Ai có đôi mắt xanh như chồng cô ấy?

A. Iman

B. Hassan

C. Amber

Thông tin: All my children have dark hair like me, but my oldest daughter has blue eyes like my husband.

Tạm dịch : Tất cả các con tôi đều có mái tóc đen giống tôi, nhưng con gái lớn của tôi có đôi mắt xanh giống chồng tôi.

Chọn A

4. Các môn thể thao yêu thích của Iman là gì?

A. bóng đá

B. bóng rổ

C. chơi với búp bê

Thông tin: Iman likes playing basketball.

Tạm dịch: Iman thích chơi bóng rổ.

Chọn B

5. Saira mua cho Amber thú cưng nào?

A. một con mèo

B. một con chó

C. một con cá

Thông tin : Amber wants to have a cat. But we can't have big pets in our flat. I'm buying a fish because they're small and easy.

Tạm dịch: Amber muốn có một con mèo. Nhưng chúng tôi không thể có những con vật nuôi lớn trong căn hộ của chúng tôi. Tôi mua một con cá vì chúng nhỏ và dễ nuôi.

Chọn C

Câu 2 :

Listen and tick True or False

1. His family lives in the USA.

Đúng
Sai

2. His mother is a housewife.

Đúng
Sai

3. His father doesn’t have a mustache and a beard.

Đúng
Sai

4. His younger brother Nathan has freckles like him.

Đúng
Sai

5. Alex is the youngest member in his family.

Đúng
Sai
Đáp án

1. His family lives in the USA.

Đúng
Sai

2. His mother is a housewife.

Đúng
Sai

3. His father doesn’t have a mustache and a beard.

Đúng
Sai

4. His younger brother Nathan has freckles like him.

Đúng
Sai

5. Alex is the youngest member in his family.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1. His family lives in the USA. (Gia đình anh ấy sống ở Mỹ.)

Thông tin: There are five people in my family. We live in apartment in Santa Monica, California.

Tạm dịch: Có năm nguời trong gia đình của tôi. Chúng tôi sống trong căn hộ ở Santa Monica, California.

Chọn T

2. His mother is a housewife. (Mẹ anh ấy là một bà nội trợ.)

Thông tin: My mom’s name is Kristen. She’s a stay-at-home mom.

Tạm dịch: Tên mẹ tôi là Kristen. Cô ấy là một bà mẹ ở nhà.

Chọn T

3. His father doesn’t have a moustache and a beard. (Cha của anh ấy không có ria mép và không có râu.)

Thông tin: My dad’s name is Aaron. He’s a photographer. He has brown hair and brown eyes. He has a moustache and a beard.

Tạm dịch: Tên bố tôi là Aaron. Anh ấy là một nhiếp ảnh gia. Anh ấy có mái tóc nâu và đôi mắt nâu. Anh ta có một bộ ria mép và một bộ râu.

Chọn F

4. His younger brother Nathan has freckles like him. (Em trai của anh ấy là Nathan cũng bị tàn nhang giống anh ấy.)

Thông tin: My younger brother, Nathan, is seven years old. He has blond hair like me, but he doesn’t have any freckles.

Tạm dịch: Em trai tôi, Nathan, bảy tuổi. Anh ấy có mái tóc vàng giống tôi, nhưng anh ấy không có bất kỳ vết tàn nhang nào.

Chọn F

5. Alex is the youngest member in his family. (Alex là thành viên nhỏ tuổi nhất trong gia đình anh ấy.)

Thông tin: My baby brother, Alex, is eleven months old.

Tạm dịch: Em trai tôi, Alex, được mười một tháng tuổi.

Chọn T

Câu 3 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Đáp án

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Lời giải chi tiết :

*Listening script

A: Who is that boy over there, Hanah?

B: That? Er, that’s my brother , Jem.

A: Your brother?

B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.

A: Oh, right. So, you've got a brother?

B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.

A: Really? ... And ... How old is Alex?

B: Alex and Jem are twins. They are both 15 .

A: 15, mmm and does Alex look like Jem?

B: They are exactly the same! They are both tall and thin . They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.

A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?

Xem Bài Dịch

A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?

B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.

A: Em trai của bạn à? B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài. A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à? B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex. A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi? B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15. A: 15 à vậy Alex có giống Jem không? B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to. A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?

Câu 4 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Đáp án

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Thông tin được đưa ra theo thứ tự các câu nên làm từ câu 1 đến cuối

- Đọc qua 1 lượt những câu hỏi

- Chú ý đến những từ quan trọng (câu 1: có từ tall, câu 2: doesn’t play, câu 3: black hair, câu 4: friendly, câu 5: reading, meeting.)

- Nghe thật kĩ đoạn audio xem xem có xuất hiện những từ đó không.

Lời giải chi tiết :

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao Thông tin: I am short (tôi thấp)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 3. He has black hair.

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen. Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 4. He is friendly.

Tạm dịch: Anh ấy thân thiện. Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Script:

Okay,  I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

Xem Bài Dịch
Tôi thấp và khỏe mạnh. Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis. Tôi có mái tóc đen và đôi mắt nâu đen. Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến. Tôi rất trầm tính. Tôi không thích nói nhiều. Tôi thích đọc về những ý tưởng thú vị và gặp gỡ những người bạn mới.

Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 7 có đáp án