Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Listen and answer the question below
Vocabulary:
- “check-out” button (n) nút thanh toán
- credit card (n) thẻ tín dụng
- item (n) đồ / mặt hàng
1. What did Anna buy?
2. Where did she buy it?
3. How long does an item come?
Listen and answer the question below
Vocabulary:
- message (n) tin nhắn
- cell phone (n) điện thoại di động
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
Lời giải và đáp án
Listen and answer the question below
Vocabulary:
- “check-out” button (n) nút thanh toán
- credit card (n) thẻ tín dụng
- item (n) đồ / mặt hàng
1. What did Anna buy?
2. Where did she buy it?
3. How long does an item come?
1. What did Anna buy?
2. Where did she buy it?
3. How long does an item come?
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Anna đã mua gì?
A. một máy nghe nhạc MP3
B. một chiếc điện thoại thông minh
C. một máy tính
Thông tin: Anna: Hey, Steve. Look at my new MP3 player!
Tạm dịch: Anna: Này, Steve. Nhìn vào máy nghe nhạc MP3 mới của tôi!
Chọn A
2. Cô ấy mua nó ở đâu?
A. tại một webcam
B. tại trình duyệt web
C. tại một trang web
Thông tin:
Steve: Wow! It looks cool! Where did you buy it?
Anna: I bought it online at an electronics website.
Tạm dịch:
Steve: Chà! Cái đó nhìn thật tuyệt! Nơi mà bạn đã mua nó?
Anna: Tôi đã mua nó trực tuyến tại một trang web điện tử.
Chọn A
3. Bao lâu một mặt hàng đến?
A. một tháng
B. một tuần
C. một ngày
Thông tin : It only takes about a week for your item to come.
Tạm dịch : Chỉ mất khoảng một tuần là hàng của bạn sẽ về.
Chọn B
Listen and answer the question below
Vocabulary:
- message (n) tin nhắn
- cell phone (n) điện thoại di động
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Jane muốn ___________ trên điện thoại di động của cô ấy.
A. kiểm tra tin nhắn
B. nhắn tin nhắn
C. xóa tin nhắn
Thông tin: Jane: I need to check my messages.
Tạm dịch: Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.
Chọn A
2. Tom ____________ sử dụng điện thoại di động của mình để nhắn tin.
A. đã làm
B. không
C. không thể
Thông tin:
Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?
Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.
Tạm dịch:
Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ nhắn tin à?
Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.
Chọn B
3. Nhắn tin nhắn tiết kiệm _______ và _______.
A. năng lượng- thức ăn
B. tiền - thời gian
C. nước - không gian
Thông tin: Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.
Tạm dịch: Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.
Chọn B