Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ tobe có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 0 My world


Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ tobe Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

he free all day?

Câu 2 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

She

(not) tired.

Câu 3 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

My dog is in the garden. It

very intelligent.

Câu 4 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
are
am
It ..... a brown hat.
Câu 5 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
We ..... friends.
Câu 6 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
My name ..... John. I ..... from England.
Câu 7 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
Lan ..... in the ballet class.
Câu 8 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
are
am
My father ..... an engineer.
Câu 9 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Today

Monday. I

at school.

Câu 10 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Mom and Dad

(not) at home. They

at the hospital.

Câu 11 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

The weather

nice. It

(not) windy and rainy.

Câu 12 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

you busy today? - Yes, I

Câu 13 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

it cold now? - No, it

Câu 14 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Nina and Sam strong? - No, they

Câu 15 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Where

the students on Sunday? – They

at the store.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

he free all day?

Đáp án

he free all day?

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….?

Chủ ngữ he là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is

=> Is he free all day?

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.

Câu 2 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

She

(not) tired.

Đáp án

She

(not) tired.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….

Chủ ngữ She là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is not/ isn’t

=> She is not/ isn’t tired.

Tạm dịch: Cô ấy không mệt mỏi.

Câu 3 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

My dog is in the garden. It

very intelligent.

Đáp án

My dog is in the garden. It

very intelligent.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is

=> My dog is in the garden. It is very intelligent.

Tạm dịch: Con chó của tôi đang ở trong vườn. Nó rất thông minh.

Câu 4 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
are
am
It ..... a brown hat.
Đáp án
is
are
am
It
is
a brown hat.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ It số ít nên động từ tobe chia là “is”

=> It is a brown hat.

Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.

Câu 5 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
We ..... friends.
Đáp án
is
am
are
We
are
friends.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ We số nhiều nên động từ tobe chia là “are”

=> We are friends.

Tạm dịch: Chúng ta là bạn bè.

Câu 6 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
My name ..... John. I ..... from England.
Đáp án
is
am
are
My name
is
John. I
am
from England.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ My name số ít nên động từ tobe chia là “is”

Chủ ngữ I chia động từ tobe ở dạng “am”

=> My name is John. I am from England.

Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.

Câu 7 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
am
are
Lan ..... in the ballet class.
Đáp án
is
am
are
Lan
is
in the ballet class.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ Lan số ít nên động từ tobe chia là “is”

=> Lan is in the ballet class.

Tạm dịch: Lan đang ở lớp múa ba lê.

Câu 8 :

Điền vào chỗ trống is/ am / are

is
are
am
My father ..... an engineer.
Đáp án
is
are
am
My father
is
an engineer.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ My father số ít nên động từ tobe chia là “is”

=> My father is an engineer.

Tạm dịch: Bố tôi là một kỹ sư.

Câu 9 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Today

Monday. I

at school.

Đáp án

Today

Monday. I

at school.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Chủ ngữ Today số ít nên động từ tobe chia là “is”

Chủ ngữ I nên động từ tobe chia là “am”

=> Today is Monday. I am at school.

Tạm dịch: Hôm nay là thứ hai. Tôi ở trường.

Câu 10 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Mom and Dad

(not) at home. They

at the hospital.

Đáp án

Mom and Dad

(not) at home. They

at the hospital.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….

Chủ ngữ Mom and Dad, They đều là chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở dạng: are và are not/ aren’t

=> Mom and Dad are not/ aren’t at home. They are at the hospital.

Tạm dịch: Bố mẹ vắng nhà. Họ đang ở bệnh viện.

Câu 11 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

The weather

nice. It

(not) windy and rainy.

Đáp án

The weather

nice. It

(not) windy and rainy.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….

Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….

Chủ ngữ The weather và It đều là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is và is not/ isn’t

=> The weather is nice. It isn’t/ is not windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.

Câu 12 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

you busy today? - Yes, I

Đáp án

you busy today? - Yes, I

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – Yes, S + is/ am/ are

Chủ ngữ You là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: Are

Chủ ngữ I chia động từ tobe luôn là “am”

=> Are you busy today? - Yes, I am.

Tạm dịch: Ngày hôm nay bạn có bận không? – Có chứ.

Câu 13 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

it cold now? - No, it

Đáp án

it cold now? - No, it

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t

Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is và isn’t

=> Is it cold now? - No, it isn’t .

Tạm dịch: Bây giờ trời có lạnh không? – Không, trời không lạnh.

Câu 14 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Nina and Sam strong? - No, they

Đáp án

Nina and Sam strong? - No, they

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t

Chủ ngữ Nina and Sam -They là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: Are và aren’t

=> Are Nina and Sam strong? - No, they aren’t .

Tạm dịch: Nina và Sam có mạnh không? - Không, không phải vậy.

Câu 15 :

Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

Where

the students on Sunday? – They

at the store.

Đáp án

Where

the students on Sunday? – They

at the store.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hoi+ is/ am/ are + S + ….? – S + is/ am/ are +…

Chủ ngữ The students -They là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: are

=> Where are the students on Sunday? – They are at the store.

Tạm dịch: Học sinh ở đâu vào ngày chủ nhật? - Họ đang ở cửa hàng.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp đại từ tân ngữ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ have got có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ have to must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ khuyết thiếu "can" có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ tobe có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng âm nhạc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng công nghệ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng màu sắc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng miêu tả cảm xúc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng miêu tả ngoại hình có đáp án