Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng công nghệ có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 The time machine


Trắc nghiệm Từ vựng Công nghệ Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

You use it to clean your teeth.

A.

B.

C.

Câu 2 :

Choose the best answer

You use it to cook food.

A.

B.

C.

Câu 3 :

Choose the best answer

You watch different programmes on it.

A.

B.

C.

Câu 4 :

Choose the best answer

You use it to talk to your friends.

A. alarm clock

B. smart phone

C. MP3 player

D. charger

Câu 5 :

Choose the best answer

A. watch

B. share

C. check

Câu 6 :

Choose the best answer

I use You tube to

Câu 7 :

Choose the best answer

You use it to boil water.

A. toaster

B. light

C. electric kettle

D. radio

Câu 8 :

Choose the best answer

You use it to provide more energy for your mobile phone battery.

A. charger

B. MP3 player

C. game console

D. computer

Câu 9 :

Choose the best answer

He uses his phone to

the internet.

Câu 10 :

Choose the best answer

My mother

twice a week.

Câu 11 :

Fill in the blank with one suitable word

How many music tracks do you have on your phone or

?

Câu 12 :

Fill in the blank with one suitable word

You need a

to video call with your family.

Câu 13 :

Fill in the blank with one suitable word

Do you listen to music with

? What colour are they?

Câu 14 :

Fill in the blank with one suitable word

I love my

. Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.

Câu 15 :

Fill in the blank with one suitable word

Do you have a

? What's your favourite game?

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

You use it to clean your teeth.

A.

B.

C.

Đáp án

B.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để làm sạch răng của bạn.

A. kettle (n) ấm nước

B. toothbrush (n) bàn chải đánh răng

C. washing machine (n) máy giặt

Chọn B

Câu 2 :

Choose the best answer

You use it to cook food.

A.

B.

C.

Đáp án

C.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi : Bạn sử dụng nó để nấu thức ăn.

A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức

B. radio (n) đài

C. cooker (n) nồi cơm

Chọn C

Câu 3 :

Choose the best answer

You watch different programmes on it.

A.

B.

C.

Đáp án

B.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Bạn xem các chương trình khác nhau trên đó.

A. fridge (n) tủ lạnh

B. TV

C. oven (n) bếp lò

Chọn B

Câu 4 :

Choose the best answer

You use it to talk to your friends.

A. alarm clock

B. smart phone

C. MP3 player

D. charger

Đáp án

B. smart phone

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để nói chuyện với bạn bè của bạn.

A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức

B. smart phone (n) điện thoại thông minh

C. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động

D. charger (n) sạc

Chọn B

Câu 5 :

Choose the best answer

A. watch

B. share

C. check

Đáp án

B. share

Lời giải chi tiết :

A. watch (v) xem

B. share (v) chia sẻ

C. check (v) kiểm tra

=> I can share photos on social networking sites like Facebook, Instagram,…

Tạm dịch: Tôi có thể chia sẻ ảnh trên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,…

Chọn B

Câu 6 :

Choose the best answer

I use You tube to

Đáp án

I use You tube to

Lời giải chi tiết :

watch videos: xem video

see pictures: ngắm tranh

surf the internet: lướt mạng

=> I use You tube to watch videos .

Tạm dịch: Tôi sử dụng You tube để xem video.

Chọn A

Câu 7 :

Choose the best answer

You use it to boil water.

A. toaster

B. light

C. electric kettle

D. radio

Đáp án

C. electric kettle

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: You use it to boil water.

A. toaster (n) lò nướng

B. light (n) đèn

C. electric kettle (n) ấm điện

D. radio (n) đài

Chọn C

Câu 8 :

Choose the best answer

You use it to provide more energy for your mobile phone battery.

A. charger

B. MP3 player

C. game console

D. computer

Đáp án

A. charger

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để sạc pin điện thoại di động của bạn.

A. charger (n) sạc

B. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động

C. game console (n) tay cầm chơi game

D. computer (n) máy tính

Chọn A

Câu 9 :

Choose the best answer

He uses his phone to

the internet.

Đáp án

He uses his phone to

the internet.

Lời giải chi tiết :

surf (v): lướt

see (v): nhìn

watch (v): xem

Cụm từ: surf the Internet: lướt mạng

=> He uses his phone to surf the internet.

Tạm dịch: Anh ấy sử dụng điện thoại của mình để lướt internet.

Chọn A

Câu 10 :

Choose the best answer

My mother

twice a week.

Đáp án

My mother

twice a week.

Lời giải chi tiết :

sends messages: gửi tin nhắn

chats: nói chuyện (trực tiếp)

makes phone calls: gọi điện

Dựa vào hình gợi ý, đáp án C phù hợp nhất

=> My mother makes phone calls twice a week.

Tạm dịch: Mẹ tôi gọi điện hai lần một tuần.

Chọn C

Câu 11 :

Fill in the blank with one suitable word

How many music tracks do you have on your phone or

?

Đáp án

How many music tracks do you have on your phone or

?

Lời giải chi tiết :

Trong hình là hình ảnh máy nghe nhạc dinh động

Ta có: MP3 player (n) máy nghe nhạc di động

=> How many music tracks do you have on your phone or MP3 player ?

Đáp án: MP3 player

Câu 12 :

Fill in the blank with one suitable word

You need a

to video call with your family.

Đáp án

You need a

to video call with your family.

Lời giải chi tiết :

Ta có: webcam (n) camera trực tuyến

=> You need a webcam to video call with your family.

Tạm dịch: Bạn cần một webcam để gọi điện video với gia đình.

Đáp án: webcam

Câu 13 :

Fill in the blank with one suitable word

Do you listen to music with

? What colour are they?

Đáp án

Do you listen to music with

? What colour are they?

Lời giải chi tiết :

Ta có: earphones (n) tai nghe

=> Do you listen to music with earphones? What colour are they?

Tạm dịch: Bạn có nghe nhạc bằng tai nghe không? Chúng có màu gì?

Đáp án: earphones

Câu 14 :

Fill in the blank with one suitable word

I love my

. Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.

Đáp án

I love my

. Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ringtone (n) nhạc chuông, nhạc chờ

=> I love my ringtone . Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.

Tạm dịch: Tôi yêu thích nhạc chuông của tôi. Bất cứ khi nào ai đó gọi cho tôi, điện thoại di động của tôi sẽ phát nó.

Đáp án: ringtone

Câu 15 :

Fill in the blank with one suitable word

Do you have a

? What's your favourite game?

Đáp án

Do you have a

? What's your favourite game?

Lời giải chi tiết :

Ta có: game console (n) tay cầm chơi game

=> Do you have a game console? What's your favourite game?

Đáp án: game console


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ have to must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ khuyết thiếu "can" có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ tobe có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng âm nhạc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng công nghệ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng màu sắc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng miêu tả cảm xúc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng miêu tả ngoại hình có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng miêu tả tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery từ vựng môn học ở trường có đáp án