Trắc nghiệm Từ vựng Đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
Complete the words of school things.
l c
seChoose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Complete the words of school things.
Lời giải và đáp án
Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
compass
chalkboard
rubber
pencil case
textbook
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Complete the words of school things.
ruler (n) thước kẻ
Đáp án: ruler
Complete the words of school things.
pen: bút mực
Đáp án : p e n
Complete the words of school things.
rubber: thước kẻ
Đáp án: r u bb e r
Complete the words of school things.
l c
sel c
sepencil case: hộp đựng bút chì
Đáp án: p e nc i l c a se
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
A. calculator
calculator: máy tính
bicycle: xe đạp
pencil case: hộp bút chì
pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator . I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án: A. calculator
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
C. dictionary
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển ( dictionary )
Đáp án: C. dictionary
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
B. school yard
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
D. bicycle
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp ( bicycle )
Đáp án: D. bicycle
Complete the words of school things.
calculator: máy tính
Đáp án: c al c u l a t or