Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 7 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Growing Up


Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Câu 2 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Đáp án

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Lời giải chi tiết :

*Listening script

A: Who is that boy over there, Hanah?

B: That? Er, that’s my brother , Jem.

A: Your brother?

B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.

A: Oh, right. So, you've got a brother?

B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.

A: Really? ... And ... How old is Alex?

B: Alex and Jem are twins. They are both 15 .

A: 15, mmm and does Alex look like Jem?

B: They are exactly the same! They are both tall and thin . They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.

A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?

Xem Bài Dịch

A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?

B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.

A: Em trai của bạn à? B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài. A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à? B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex. A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi? B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15. A: 15 à vậy Alex có giống Jem không? B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to. A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?

Câu 2 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Đáp án

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Thông tin được đưa ra theo thứ tự các câu nên làm từ câu 1 đến cuối

- Đọc qua 1 lượt những câu hỏi

- Chú ý đến những từ quan trọng (câu 1: có từ tall, câu 2: doesn’t play, câu 3: black hair, câu 4: friendly, câu 5: reading, meeting.)

- Nghe thật kĩ đoạn audio xem xem có xuất hiện những từ đó không.

Lời giải chi tiết :

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao Thông tin: I am short (tôi thấp)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 2. He doesn’t play sports at all.

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 3. He has black hair.

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen. Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 4. He is friendly.

Tạm dịch: Anh ấy thân thiện. Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Script:

Okay,  I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

Xem Bài Dịch
Tôi thấp và khỏe mạnh. Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis. Tôi có mái tóc đen và đôi mắt nâu đen. Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến. Tôi rất trầm tính. Tôi không thích nói nhiều. Tôi thích đọc về những ý tưởng thú vị và gặp gỡ những người bạn mới.

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus kĩ năng nghe unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ âm cách đọc đuôi - Ed có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ âm cách đọc đuôi s/es có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ âm nguyên âm đôi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus ngữ âm unit 1 có đáp án