Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Our Houses in the Future


Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
Nam practices English every day. => Nam ..... pass the English exam.
Câu 2 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
Mai collects many beautiful stamps. => Mai ..... be a stamp collector.
Câu 3 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
The weather is nice today. It is sunny now. => It ..... rain today.
Câu 4 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
He is late for school this morning. => He ..... sleep early last night.
Câu 5 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
I forgot lock my house before going out. => Somebody ..... enter my house.
Câu 6 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
Many students forgot doing homework. => Many students ..... complete their homework.
Câu 7 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
I lost my wallet on the bus to my school. => Someone ..... steal my wallet on the bus to my school.
Câu 8 :

Fill suitable verbs with MIGHT into the blanks.

(Điền vào mỗi chỗ trống một động từ phù hợp đi kèm với MIGHT)

cook   buy  clean  go   sleep   give

0. Lan feels better now, so she might go to school tomorrow.

1. Next Monday is my brother’s birthday. I

a small present for him.

2. We did well in the exam, so the teacher

us high scores.

3. My father feels very tired. He

early.

4. My room is so dirty and messy. I

it tonight.

5. There are many foods in the fridge. I think I

meals for everyone.

Câu 9 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

My sister might study abroad next year.

=> My sister

Câu 10 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Perhaps I might forget to inform you about the new member.

=> Perhaps I

Câu 11 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

I think she might win the Miss Universe this year.

=> I think

Câu 12 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might they go on holiday?

=> They

Câu 13 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might she fail the final exam?

=> She

Câu 14 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might you watch the new film Spider Man this weekend?

=> You

Câu 15 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
My father went home when it rained last night. He was wet. => My father ..... get sick.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
Nam practices English every day. => Nam ..... pass the English exam.
Đáp án
might
might not
Nam practices English every day. => Nam
might
pass the English exam.
Lời giải chi tiết :

Nam practices English every day .( Nam thực hành tiếng Anh mỗi ngày.)

=> Nam __________ pass the English exam. ( Nam __________ vượt qua kỳ thi tiếng Anh.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> Nam might pass the English exam.

Câu 2 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
Mai collects many beautiful stamps. => Mai ..... be a stamp collector.
Đáp án
might
might not
Mai collects many beautiful stamps. => Mai
might
be a stamp collector.
Lời giải chi tiết :

Mai collects many beautiful stamps. (Mai sưu tầm nhiều con tem đẹp.)

=> Mai _________be a stamp collector. (Mai _________ là một nhà sưu tập tem.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> Mai might be a stamp collector.

Câu 3 :

Put might/ might not into the brackets.

might
might not
The weather is nice today. It is sunny now. => It ..... rain today.
Đáp án
might
might not
The weather is nice today. It is sunny now. => It
might not
rain today.
Lời giải chi tiết :

The weather is nice today. It is sunny now .( Thời tiết hôm nay đẹp. Bây giờ trời đang nắng.)

=> It ________rain today .( Trời________mưa hôm nay.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.

=> It might not rain today .

Câu 4 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
He is late for school this morning. => He ..... sleep early last night.
Đáp án
might
might not
He is late for school this morning. => He
might not
sleep early last night.
Lời giải chi tiết :

He is late for school this morning. (Sáng nay anh ấy đi học muộn.)

=> He _________ sleep early last night. (Anh ấy _________ ngủ sớm vào đêm qua.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.

=> He might not sleep early last night.

Câu 5 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
I forgot lock my house before going out. => Somebody ..... enter my house.
Đáp án
might
might not
I forgot lock my house before going out. => Somebody
might
enter my house.
Lời giải chi tiết :

I forgot lock my house before going out. (Tôi quên khóa nhà trước khi ra ngoài.)

=> Somebody________ enter my house. (ai đó _________ vào nhà tôi)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> Somebody might enter my house.

Câu 6 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
Many students forgot doing homework. => Many students ..... complete their homework.
Đáp án
might
might not
Many students forgot doing homework. => Many students
might not
complete their homework.
Lời giải chi tiết :

Many students forgot doing homework .( Nhiều học sinh quên làm bài.)

=> Many students __________ complete their homework. (Nhiều học sinh __________ hoàn thành bài tập của họ.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.

=> Many students might not complete their homework.

Câu 7 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
I lost my wallet on the bus to my school. => Someone ..... steal my wallet on the bus to my school.
Đáp án
might
might not
I lost my wallet on the bus to my school. => Someone
might
steal my wallet on the bus to my school.
Lời giải chi tiết :

I lost my wallet on the bus to my school. (Tôi bị mất ví trên xe buýt đến trường.)

=> Someone ________ steal my wallet on the bus to my school. (Ai đó ________ ăn cắp ví của tôi trên xe buýt đến trường của tôi.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> Someone might steal my wallet on the bus to my school.

Câu 8 :

Fill suitable verbs with MIGHT into the blanks.

(Điền vào mỗi chỗ trống một động từ phù hợp đi kèm với MIGHT)

cook   buy  clean  go   sleep   give

0. Lan feels better now, so she might go to school tomorrow.

1. Next Monday is my brother’s birthday. I

a small present for him.

2. We did well in the exam, so the teacher

us high scores.

3. My father feels very tired. He

early.

4. My room is so dirty and messy. I

it tonight.

5. There are many foods in the fridge. I think I

meals for everyone.

Đáp án

0. Lan feels better now, so she might go to school tomorrow.

1. Next Monday is my brother’s birthday. I

a small present for him.

2. We did well in the exam, so the teacher

us high scores.

3. My father feels very tired. He

early.

4. My room is so dirty and messy. I

it tonight.

5. There are many foods in the fridge. I think I

meals for everyone.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu:

  1. Thứ Hai tới là sinh nhật của anh trai tôi. Tôi ________ một món quà nhỏ cho anh ấy.
  2. Chúng tôi đã làm tốt trong kỳ thi, vì vậy giáo viên __________ cho chúng tôi điểm cao.
  3. Bố tôi cảm thấy rất mệt mỏi. Anh ấy _________ sớm.
  4. Phòng của tôi quá bẩn và bừa bộn. Tôi __________nó tối nay.
  5. Có nhiều thực phẩm trong tủ lạnh. Tôi nghĩ tôi ___________ bữa ăn cho mọi người.

Dựa vào ngữ cảnh các câu, ta sắp xếp các động từ phù hợp như sau:

1. buy a small present: mua quà

2. give us high score: cho điểm cao

3. sleep early: ngủ sớm

4. clean it: dọn dẹp nó

5. cook meals: nấu ăn

Đáp án:

1. Next Monday is my brother’s birthday. I might buy a small present for him.

2. We did well in the exam, so the teacher might give us high scores.

3. My father feels very tired. He might sleep early.

4. My room is so dirty and messy. I might clean it tonight.

5. There are many foods in the fridge. I think I might cook meals for everyone.

Câu 9 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

My sister might study abroad next year.

=> My sister

Đáp án

My sister might study abroad next year.

=> My sister

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu khẳng định sang câu phủ định, ta chỉ cần thêm “not” vào giữa might và V

=> My sister might not study abroad next year.

Tạm dịch: Em gái tôi có thể sẽ không đi du học vào năm tới.

Câu 10 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Perhaps I might forget to inform you about the new member.

=> Perhaps I

Đáp án

Perhaps I might forget to inform you about the new member.

=> Perhaps I

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu khẳng định sang câu phủ định, ta chỉ cần thêm “not” vào giữa might và V

=> Perhaps I might not forget inform you about the new member.

Tạm dịch: Có lẽ tôi sẽ không quên thông báo cho bạn về thành viên mới.

Câu 11 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

I think she might win the Miss Universe this year.

=> I think

Đáp án

I think she might win the Miss Universe this year.

=> I think

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu khẳng định sang câu phủ định, ta chỉ cần thêm “not” vào giữa might và V

=> I think she might not win the Miss Universe this year .

Tạm dịch : Tôi nghĩ cô ấy có thể không giành được vương miện Hoa hậu Hoàn vũ năm nay.

Câu 12 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might they go on holiday?

=> They

Đáp án

Might they go on holiday?

=> They

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu nghi vấn sang câu phủ định, ta bỏ chuyển trợ động từ might ở đầu câu về vị trí giữa Chủ ngữ và động từ rồi thêm not

=> They might not go on holiday.

Tạm dịch : Họ có thể không đi nghỉ.

Câu 13 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might she fail the final exam?

=> She

Đáp án

Might she fail the final exam?

=> She

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu nghi vấn sang câu phủ định, ta bỏ chuyển trợ động từ might ở đầu câu về vị trí giữa Chủ ngữ và động từ rồi thêm not

=> She might not fail the final exam.

Tạm dịch : Cô ấy có thể không trượt kỳ thi cuối kỳ .

Câu 14 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Might you watch the new film Spider Man this weekend?

=> You

Đáp án

Might you watch the new film Spider Man this weekend?

=> You

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might :

S + might + not + V (nguyên thể)

Khi chuyển câu nghi vấn sang câu phủ định, ta chuyển trợ động từ might ở đầu câu về vị trí giữa Chủ ngữ và động từ rồi thêm not

=> You might not watch the new film Spider Man this weekend.

Tạm dịch: Bạn có thể không xem bộ phim mới Spider Man vào cuối tuần này.

Câu 15 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

might
might not
My father went home when it rained last night. He was wet. => My father ..... get sick.
Đáp án
might
might not
My father went home when it rained last night. He was wet. => My father
might
get sick.
Lời giải chi tiết :

My father went home when it rained last night. He was wet. ( Bố tôi về nhà khi trời mưa đêm qua.Ông bị ướt.)

=> My father _________ get sick .( Cha tôi _________ bị ốm.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> My father migh t get sick


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp tính từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp từ để hỏi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 3 phần 1 có đáp án