Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp từ để hỏi có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Television


Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ để hỏi Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Put the correct Wh-qs into the box.

Why
Where
What
How
Who
1. ..... invented the television? 2. ..... time is it? 3. ..... do you go to school? 4. ..... will she go next month? 5. ..... are you crying?
Câu 2 :

Put the correct Wh-qs into the box.

How often
When
How long
How many
How
1. ..... volume buttons are there on the television? 2. ..... is the ruler? 3. ..... is your new television different from the old one? 4. ..... do you feel tired? 5. ..... were you born?
Câu 3 :

Choose the best answer.

A: _________ is your favourite cartoon?

B: It is Kung Fu Panda.

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    Why

Câu 4 :

Choose the best answer.

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.

  • A.

    Where

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    How

Câu 5 :

Choose the best answer.

______ will be the winner in this sport competition?

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    Why

  • D.

    When

Câu 6 :

Choose the best answer.

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

  • A.

    When

  • B.

    How often

  • C.

    How long

  • D.

    How much

Câu 7 :

Choose the best answer.

A:  _______ is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

  • A.

    What

  • B.

    Where

  • C.

    When

  • D.

    How

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______picture do you prefer, this one or that one?

  • A.

    Which

  • B.

    Where

  • C.

    What

  • D.

    How

Câu 9 :

Choose the best answer.

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

  • A.

    Why

  • B.

    Where

  • C.

    When

  • D.

    How

Câu 10 :

Put the correct Wh-qs into the box.

1. What is the content of the film?

2. Where did you buy this TV?

3. Who is the most famous British comedian?

4. What time can you watch the news on VTV1?

5. Why do you prefer horror films to comedies?

a. Because horror films are more thrilling than comedies.

b. At 7.00 pm.

c. It is about the love story between a poor man and a rich woman.

d. I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.

e. Maybe Charlie Chaplin.

Câu 11 :

Choose the best answer.

A: _________ televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

  • A.

    How many

  • B.

    How much

  • C.

    How long

  • D.

    How often

Câu 12 :

Choose the best answer.

A: _________ is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    How

Câu 13 :

Choose the best answer.

A: _________ do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

  • A.

    When

  • B.

    Where

  • C.

    Why

  • D.

    How

Câu 14 :

Choose the best answer.

______ pen is this? Can I borrow it?

  • A.

    Whose

  • B.

    Whom

  • C.

    Who

  • D.

    Which

Câu 15 :

Choose the best answer.

______ did you spend time in Hanoi? — One week.

  • A.

    How many

  • B.

    How much

  • C.

    How long

  • D.

    How often

Câu 16 :

Choose the best answer.

________ are you going to invite to your party next week?

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Whose

  • D.

    Where

Câu 17 :

Choose the best answer.

_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.

  • A.

    Which

  • B.

    Where

  • C.

    What

  • D.

    Who

Câu 18 :

Choose the best answer.

-  _________ does your father work at that company?

- Because it’s near our house.

  • A.

    Where

  • B.

    Why

  • C.

    What

  • D.

    How

Câu 19 :

Choose the best answer.

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

  • D.

    Who

Câu 20 :

Choose the best answer.

-  ____ do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

  • A.

    How often

  • B.

    When

  • C.

    How

  • D.

    What

Câu 21 :

Choose the best answer.

-  ______ does your grandfather go jogging?

- In the afternoon.

  • A.

    When

  • B.

    What time

  • C.

    How often

  • D.

    How

Câu 22 :

Choose the best answer.

Can you show me _____ to use this remote control?

  • A.

    what

  • B.

    how

  • C.

    who

  • D.

    when

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the correct Wh-qs into the box.

Why
Where
What
How
Who
1. ..... invented the television? 2. ..... time is it? 3. ..... do you go to school? 4. ..... will she go next month? 5. ..... are you crying?
Đáp án
Why
Where
What
How
Who
1.
Who
invented the television? 2.
What
time is it? 3.
How
do you go to school? 4.
Where
will she go next month? 5.
Why
are you crying?
Lời giải chi tiết :

1. Who invented the television?

(Ai là người phát minh ra tivi?)

2. What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

3. How do you go to school?

(Bạn đi học bằng cách nào?)

4. Where will she go next month?

(Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?)

5. Why are you crying?

(Vì sao bạn khóc?)

Câu 2 :

Put the correct Wh-qs into the box.

How often
When
How long
How many
How
1. ..... volume buttons are there on the television? 2. ..... is the ruler? 3. ..... is your new television different from the old one? 4. ..... do you feel tired? 5. ..... were you born?
Đáp án
How often
When
How long
How many
How
1.
How many
volume buttons are there on the television? 2.
How long
is the ruler? 3.
How
is your new television different from the old one? 4.
How often
do you feel tired? 5.
When
were you born?
Lời giải chi tiết :

How many volume buttons are there on the television?

How long is the ruler?

How is your new television different from the old one?

How often do you feel tired?

When were you born?

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?

2. Thước kẻ dài bao nhiêu?

3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?

4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?

5. Bạn sinh ra khi nào?

Câu 3 :

Choose the best answer.

A: _________ is your favourite cartoon?

B: It is Kung Fu Panda.

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    Why

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Who: Ai

What: Cái gì

When: Khi

Why: Tại sao

=> A: What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.

Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.

Câu 4 :

Choose the best answer.

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.

  • A.

    Where

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    How

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Where: Ở đâu

What: Cái gì

When: Khi

How: Như thế nào

=> How can kids learn from TV programmes?

Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.

Câu 5 :

Choose the best answer.

______ will be the winner in this sport competition?

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    Why

  • D.

    When

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Who: Ai

What: Cái gì

Why: Tại sao

When: Khi nào

=> Who will be the winner in this sport competition?

Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?

Câu 6 :

Choose the best answer.

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

  • A.

    When

  • B.

    How often

  • C.

    How long

  • D.

    How much

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

How many + danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu

How much + danh từ không đếm được: Bao nhiêu

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

A: How long have we watched this programme?

(Chúng ta đã xem chương trình này bao lâu rồi?)

B: About one year.

(Khoảng một năm.)

Câu 7 :

Choose the best answer.

A:  _______ is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

  • A.

    What

  • B.

    Where

  • C.

    When

  • D.

    How

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What: Cái gì

Where: Ở đâu

When: Khi nào

How: Như thế nào

=> A: What is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Tạm dịch:

A: Thành phố nào đắt nhất thế giới?

B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.

Câu 8 :

Choose the best answer.

_______picture do you prefer, this one or that one?

  • A.

    Which

  • B.

    Where

  • C.

    What

  • D.

    How

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Which: Cái nào

Where: Ở đâu

What: Cái gì

How: Như thế nào

=> Which picture do you prefer, this one or that one?

Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?

Câu 9 :

Choose the best answer.

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

  • A.

    Why

  • B.

    Where

  • C.

    When

  • D.

    How

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Why: Tại sao

Where: Ở đâu

When: Khi nào

How: Như thế nào

=>    A: W hen will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Tạm dịch:

A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới? B: Có thể là ngày mai.

Câu 10 :

Put the correct Wh-qs into the box.

1. What is the content of the film?

2. Where did you buy this TV?

3. Who is the most famous British comedian?

4. What time can you watch the news on VTV1?

5. Why do you prefer horror films to comedies?

a. Because horror films are more thrilling than comedies.

b. At 7.00 pm.

c. It is about the love story between a poor man and a rich woman.

d. I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.

e. Maybe Charlie Chaplin.

Đáp án

1. What is the content of the film?

c. It is about the love story between a poor man and a rich woman.

2. Where did you buy this TV?

d. I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.

3. Who is the most famous British comedian?

e. Maybe Charlie Chaplin.

4. What time can you watch the news on VTV1?

b. At 7.00 pm.

5. Why do you prefer horror films to comedies?

a. Because horror films are more thrilling than comedies.

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau: 1_c      2_d      3_e      4_b      5_a

Câu 11 :

Choose the best answer.

A: _________ televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

  • A.

    How many

  • B.

    How much

  • C.

    How long

  • D.

    How often

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>  A: How many televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

Tạm dịch:

A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn?

B: Có hai tivi trong nhà tôi.

Câu 12 :

Choose the best answer.

A: _________ is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

  • A.

    Who

  • B.

    What

  • C.

    When

  • D.

    How

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Who: Ai

What: Cái gì

When: Khi nào

How: Như thế nào

=> A: How is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

Tạm dịch:

A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào?

B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.

Câu 13 :

Choose the best answer.

A: _________ do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

  • A.

    When

  • B.

    Where

  • C.

    Why

  • D.

    How

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

When: Khi nào

Where: Ở đâu

Why: Tại sao

How: Như thế nào

=> A: Why do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các  trò chơi truyền hình?

B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.

Câu 14 :

Choose the best answer.

______ pen is this? Can I borrow it?

  • A.

    Whose

  • B.

    Whom

  • C.

    Who

  • D.

    Which

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Whose: Của ai

Whom: Ai

Who: Ai

Which: Cái nào

=> Whose pen is this? Can I borrow it?

Tạm dịch: Cái bút này của ai Tôi có thể mượn nó không?

Câu 15 :

Choose the best answer.

______ did you spend time in Hanoi? — One week.

  • A.

    How many

  • B.

    How much

  • C.

    How long

  • D.

    How often

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=> How long did you spend time in Hanoi? — One week.

Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.

Câu 16 :

Choose the best answer.

________ are you going to invite to your party next week?

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Whose

  • D.

    Where

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

What: Cái gì

Who: Ai

Whose: Của ai

Where: Ở đâu

=> Who are you going to invite to your party next week?

Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?

Câu 17 :

Choose the best answer.

_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.

  • A.

    Which

  • B.

    Where

  • C.

    What

  • D.

    Who

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Which: Cái nào

Where: Ở đâu

What: Cái gì

Who: Ai

=> What do you think of this hotel? - It’s pretty good.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.

Câu 18 :

Choose the best answer.

-  _________ does your father work at that company?

- Because it’s near our house.

  • A.

    Where

  • B.

    Why

  • C.

    What

  • D.

    How

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Where: Ở đâu

Why: Tại sao

What: Cái gì

How: Như thế nào

=> - Why does your father work at that company?

- Because it’s near our house.

Tạm dịch:

- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó? - Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.

Câu 19 :

Choose the best answer.

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

  • D.

    Who

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

What: Cái gì

When: Khi nào

Where: Ở đâu

Who: Ai

=> - Who is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Tạm dịch:

- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?

- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.

Câu 20 :

Choose the best answer.

-  ____ do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

  • A.

    How often

  • B.

    When

  • C.

    How

  • D.

    What

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)

When: Khi nào

How: Như thế nào

What: Cái gì

=>  - How often do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

Tạm dịch:

- Bạn có thường xuyên đi xem phim không?

- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

Câu 21 :

Choose the best answer.

-  ______ does your grandfather go jogging?

- In the afternoon.

  • A.

    When

  • B.

    What time

  • C.

    How often

  • D.

    How

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

When: Khi nào

What time: Thời gian nào, mấy giờ

How often: Bao lâu

How: Như thế nào

=> When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.

Tạm dịch:

- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ? - Vào buổi chiều.

Câu 22 :

Choose the best answer.

Can you show me _____ to use this remote control?

  • A.

    what

  • B.

    how

  • C.

    who

  • D.

    when

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

what: Cái gì

how: Như thế nào

who: Ai

when: Khi nào

Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),

=>  Can you show me how to use this remote control?

Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp tính từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp từ để hỏi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 1 có đáp án