Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 My New School


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/go

B. goes/goes

C. go/goes

D. goes/go

Câu 2 :

Choose the best answer.

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

A. go/comes

B. goes/comes

C. go/come

D. going/coming

Câu 3 :

Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.

A. went

B. goes

C. going

D. go

Câu 4 :

Choose the best answer.

______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Câu 5 :

Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Câu 6 :

Choose the best answer.

_______ she _____ French?

A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Câu 7 :

Choose the best answer.

When I ______ books, I always _____ very happy.

A. read/feel

B. reads/feel

C. read/feels

D. reads/feels

Câu 8 :

Put the correct answer into the box.

listen
listens
We both ..... to the radio in the morning.
Câu 9 :

Put the correct answer into the box.

go
goes
My sister ..... to the library once a week.
Câu 10 :

Put the correct answer into the box.

cost
costs
Those shoes ..... too much.
Câu 11 :

Put the correct answer into the box.

wash
washes
Peter and his sister ..... the family car.
Câu 12 :

Put the correct answer into the box.

go
goes
Emily ..... to the art club.
Câu 13 :

Put the correct answer into the box.

read
reads
We sometimes ..... books.
Câu 14 :

Choose the best answer.

Jane _______ tea very often.

A. doesn’t drink

B. drink

C. is drink

D. isn’t drink

Câu 15 :

Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

A. don’t do

B. isn’t

C. not

D. doesn’t

Câu 16 :

Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Câu 17 :

Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

A. isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Câu 18 :

Choose the best answer.

She _______ from England.

A. come

B. comes

C. don’t come

D. goes

Câu 19 :

Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A. am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Câu 20 :

Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English.

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/go

B. goes/goes

C. go/goes

D. goes/go

Đáp án

C. go/goes

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

I/ you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V-s/es

I => go

my mother là chủ ngữ số ít => goes

=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes

Câu 2 :

Choose the best answer.

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

A. go/comes

B. goes/comes

C. go/come

D. going/coming

Đáp án

C. go/come

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án: C. go/come

Câu 3 :

Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.

A. went

B. goes

C. going

D. go

Đáp án

D. go

Lời giải chi tiết :

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=> My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go

Câu 4 :

Choose the best answer.

______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Đáp án

A. Does/have

Lời giải chi tiết :

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án:  A. Does/have

Câu 5 :

Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Đáp án

C. has

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has

Câu 6 :

Choose the best answer.

_______ she _____ French?

A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Đáp án

C. Does/speak

Lời giải chi tiết :

Đây là câu hỏi với động từ nên ta phải dùng trợ động từ "does". Trong câu có trợ động từ thì động từ chính của câu trở về dạng nguyên thể, trong câu này ta vẫn giữ nguyên động từ chính là "speak".

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak

Câu 7 :

Choose the best answer.

When I ______ books, I always _____ very happy.

A. read/feel

B. reads/feel

C. read/feels

D. reads/feels

Đáp án

A. read/feel

Lời giải chi tiết :

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia

=> When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A. read/feel

Câu 8 :

Put the correct answer into the box.

listen
listens
We both ..... to the radio in the morning.
Đáp án
listen
listens
We both
listen
to the radio in the morning.
Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Câu 9 :

Put the correct answer into the box.

go
goes
My sister ..... to the library once a week.
Đáp án
go
goes
My sister
goes
to the library once a week.
Lời giải chi tiết :

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es

=> My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần

Câu 10 :

Put the correct answer into the box.

cost
costs
Those shoes ..... too much.
Đáp án
cost
costs
Those shoes
cost
too much.
Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là danh từ số nhiều ( Those shoes , những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể ( cost -đáng giá)

=>  Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá

Câu 11 :

Put the correct answer into the box.

wash
washes
Peter and his sister ..... the family car.
Đáp án
wash
washes
Peter and his sister
wash
the family car.
Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu này là Peter and his sister => 2 người, là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu phải là động từ nguyên thể.

=> Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình

Câu 12 :

Put the correct answer into the box.

go
goes
Emily ..... to the art club.
Đáp án
go
goes
Emily
goes
to the art club.
Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Câu 13 :

Put the correct answer into the box.

read
reads
We sometimes ..... books.
Đáp án
read
reads
We sometimes
read
books.
Lời giải chi tiết :

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.

Câu 14 :

Choose the best answer.

Jane _______ tea very often.

A. doesn’t drink

B. drink

C. is drink

D. isn’t drink

Đáp án

A. doesn’t drink

Lời giải chi tiết :

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B

=> Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Đáp án: A. doesn’t drink

Câu 15 :

Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

A. don’t do

B. isn’t

C. not

D. doesn’t

Đáp án

D. doesn’t

Lời giải chi tiết :

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t

=> He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t

Câu 16 :

Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Đáp án

A. sits

Lời giải chi tiết :

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít ( Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án: A. sits

Câu 17 :

Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

A. isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Đáp án

D. doesn’t grow

Lời giải chi tiết :

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

=> dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow

Câu 18 :

Choose the best answer.

She _______ from England.

A. come

B. comes

C. don’t come

D. goes

Đáp án

B. comes

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A

=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi  => loại C

Cụm từ: come from (đến từ) => loại D

=> She comes from England.

Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.

Đáp án: B. comes

Câu 19 :

Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A. am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Đáp án

B. use

Lời giải chi tiết :

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use

Câu 20 :

Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English.

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Đáp án

B. teaches

Lời giải chi tiết :

teach - teaches: dạy

do - does: làm

play - plays: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi.

Đáp án: B. teaches


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp so sánh hơn của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp so sánh nhất của tính từ ngắn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp some và any có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp sở hữu cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp tính từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp từ để hỏi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án