Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ có ba âm tiết Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
carnival
-
B.
energy
-
C.
correction
-
D.
festival
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
expensive
-
B.
dangerous
-
C.
consider
-
D.
encounter
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
religion
-
B.
museum
-
C.
potato
-
D.
industry
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
dedicate
-
B.
inhabit
-
C.
determine
-
D.
remember
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
activate
-
B.
unify
-
C.
organize
-
D.
tradition
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
plentiful
-
B.
beautiful
-
C.
exciting
-
D.
difficult
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
volunteer
-
B.
curious
-
C.
satisfy
-
D.
happiness
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
physician
-
B.
knowledge
-
C.
impatience
-
D.
occasion
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
popular
-
B.
exciting
-
C.
generous
-
D.
powerful
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
engineer
-
B.
Portuguese
-
C.
referee
-
D.
organize
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
carnival
-
B.
energy
-
C.
correction
-
D.
festival
Đáp án : C
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
carnival /ˈkɑːnɪvəl/
energy /ˈɛnəʤi/
correction /kəˈrɛkʃən/
festival /ˈfɛstəvəl/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
expensive
-
B.
dangerous
-
C.
consider
-
D.
encounter
Đáp án : B
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
expensive /ɪksˈpɛnsɪv/
dangerous /ˈdeɪnʤrəs/
consider /kənˈsɪdər/
encounter /ɪnˈkaʊntə/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
religion
-
B.
museum
-
C.
potato
-
D.
industry
Đáp án : D
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
religion/rɪˈlɪʤən/
museum /mju(ː)ˈzɪəm/
potato /pəˈteɪtəʊ/
industry /ˈɪndəstri/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
dedicate
-
B.
inhabit
-
C.
determine
-
D.
remember
Đáp án : A
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
dedicate /ˈdɛdɪkeɪt/
inhabit /ɪnˈhæbɪt/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
remember /rɪˈmɛmbə/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2.
Chọn A
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
activate
-
B.
unify
-
C.
organize
-
D.
tradition
Đáp án : D
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
activate /ˈæktɪveɪt/
unify /ˈjuːnɪfaɪ/
organize /ˈɔːgənaɪz/
tradition /trəˈdɪʃən/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1.
Chọn D
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
plentiful
-
B.
beautiful
-
C.
exciting
-
D.
difficult
Đáp án : C
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
plentiful /ˈplɛntɪf(ə)l/
beautiful /ˈbjuːtəfʊl/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
volunteer
-
B.
curious
-
C.
satisfy
-
D.
happiness
Đáp án : A
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
curious /ˈkjʊərɪəs/
satisfy /ˈsætɪsfaɪ/
happiness /ˈhæpɪnɪs/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 3, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
physician
-
B.
knowledge
-
C.
impatience
-
D.
occasion
Đáp án : B
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
physician /fɪˈzɪʃən/
knowledge /ˈnɒlɪʤ/
impatience /ɪmˈpeɪʃəns/
occasion /əˈkeɪʒən/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
popular
-
B.
exciting
-
C.
generous
-
D.
powerful
Đáp án : B
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
popular /ˈpɒpjʊlər/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
generous /ˈʤɛnərəs/
powerful /ˈpaʊəfʊl/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
engineer
-
B.
Portuguese
-
C.
referee
-
D.
organize
Đáp án : D
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết
engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/
Portuguese /ˌpɔːtjʊˈgiːz/
referee /ˌrefəˈriː/
organize /ˈɔːgənaɪz/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 3