Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 3 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Community Service


Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lov ed

  • B.

    lik ed

  • C.

    wish ed

  • D.

    gripp ed

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    bor ed

  • B.

    amaz ed

  • C.

    excit ed

  • D.

    enjoy ed

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    reach ed

  • B.

    play ed

  • C.

    work ed

  • D.

    fix ed

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    mov ed

  • B.

    look ed

  • C.

    miss ed

  • D.

    relax ed

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    support ed

  • B.

    land ed

  • C.

    need ed

  • D.

    clos ed

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    enter ed

  • B.

    attend ed

  • C.

    invest ed

  • D.

    translat ed

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lift ed

  • B.

    robb ed

  • C.

    chang ed

  • D.

    mention ed

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wash ed

  • B.

    danc ed

  • C.

    wait ed

  • D.

    finish ed

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lov ed

  • B.

    walk ed

  • C.

    travell ed

  • D.

    cri ed

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    jump ed

  • B.

    pass ed

  • C.

    sentenc ed

  • D.

    climb ed

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lov ed

  • B.

    lik ed

  • C.

    wish ed

  • D.

    gripp ed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

loved /lʌvd/

liked /laɪkt/

wished /wɪʃt/

gripped /ɡrɪpt/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    bor ed

  • B.

    amaz ed

  • C.

    excit ed

  • D.

    enjoy ed

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

bored /bɔː d /

amazed /əˈmeɪz d /

excited /ɪkˈsaɪt ɪd /

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪ d /

Câu C đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    reach ed

  • B.

    play ed

  • C.

    work ed

  • D.

    fix ed

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

reached /riːtʃt/

played /pleɪd/

worked /wɜːkt/

fixed /fɪkst/

Câu B đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    mov ed

  • B.

    look ed

  • C.

    miss ed

  • D.

    relax ed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

moved /muːvd/

looked /lʊkt/

missed /mɪst/

relaxed /rɪˈlækst/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    support ed

  • B.

    land ed

  • C.

    need ed

  • D.

    clos ed

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

supported /səˈpɔːtɪd/

landed /ˈlændɪd/

needed /niːdɪd/

closed /kləʊzd/

Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    enter ed

  • B.

    attend ed

  • C.

    invest ed

  • D.

    translat ed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

entered /ˈentə(r)d/

attended /əˈtendɪd/

invested /ɪnˈvestɪd/

translated /trænzˈleɪtɪd/

Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lift ed

  • B.

    robb ed

  • C.

    chang ed

  • D.

    mention ed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

lifted /lɪftɪd/

robbed /rɒbd/

changed /tʃeɪndʒd/

mentioned /ˈmenʃnd/

Câu A đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wash ed

  • B.

    danc ed

  • C.

    wait ed

  • D.

    finish ed

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

washed /wɒʃ t /

danced /dɑːns t /

waited /weɪt ɪd /

finished /ˈfɪnɪʃ t /

Câu C đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lov ed

  • B.

    walk ed

  • C.

    travell ed

  • D.

    cri ed

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/

Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/

Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm

Lời giải chi tiết :

loved /lʌvd/

walked /wɔːkt/

travelled /ˈtrævld/

cried /kraɪd/

Câu B đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    jump ed

  • B.

    pass ed

  • C.

    sentenc ed

  • D.

    climb ed

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đuôi -ed được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/, /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/, /p/, /f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

Lời giải chi tiết :

jumped /dʒʌmp t /

passed /pɑːs t /

sentenced /ˈsentəns t /

climbed /klaɪm d /

Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm trọng âm của từ có 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 8 có đáp án