Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh Global Success
Đề bài
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
l ie
-
B.
qu i te
-
C.
n ie ce
-
D.
b uy
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
n ei ther
-
B.
h ei ght
-
C.
sl ei ght
-
D.
s ei ze
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b i cycle
-
B.
camps i te
-
C.
d i nner
-
D.
del i ght
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
l i p
-
B.
f i ne
-
C.
ch i ld
-
D.
n i ce
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
w ai t
-
B.
tr ai n
-
C.
t ai l
-
D.
f ai r
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
m a nsion
-
B.
d a nger
-
C.
l a ter
-
D.
t a sty
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th ey
-
B.
pr ey
-
C.
k ey
-
D.
gr ey
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
gr ea t
-
B.
b ea t
-
C.
br ea k
-
D.
st ea k
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
w ei ght
-
B.
d ei gn
-
C.
fr ei ght
-
D.
rec ei ve
Lời giải và đáp án
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
l ie
-
B.
qu i te
-
C.
n ie ce
-
D.
b uy
Đáp án: C
lie /l aɪ / (v): nằm, nói dối
quite /kw aɪ t/ (adv): khá, tương đối
niece /n iː s/ (n): cháu gái (của bác/ chú/ cô/ dì…)
buy /b aɪ / (v): mua
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
n ei ther
-
B.
h ei ght
-
C.
sl ei ght
-
D.
s ei ze
Đáp án: D
neither /ˈn aɪ ðə(r)/ (adv): không cái nào
height /h aɪ t/ (n): chiều cao
sleight /sl aɪ t/ (n): sự khôn khéo
seize /s iː z/ (v): tóm được
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b i cycle
-
B.
camps i te
-
C.
d i nner
-
D.
del i ght
Đáp án: C
bicycle /ˈb aɪ sɪkl/ (n): xe đạp
dinner /ˈd ɪ nə(r)/ (n): bữa ăn tối
campsite /ˈkæmps aɪ t/ (n): điểm cắm trại
delight /dɪˈl aɪ t/ (n): niềm vui
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là / ɪ /, các phương án còn lại phát âm là / aɪ /.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
l i p
-
B.
f i ne
-
C.
ch i ld
-
D.
n i ce
Đáp án: A
lip /l ɪ p/ (n): môi
f i ne /f aɪ n/ (adj): tốt, nguyên chất
ch i ld /tʃ aɪ ld/ (n): đứa trẻ
n i ce /n aɪ s/ (adj): đẹp
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
w ai t
-
B.
tr ai n
-
C.
t ai l
-
D.
f ai r
Đáp án: D
wait /w eɪ t/ (v): chờ đợi
train /tr eɪ n/ (n): tàu hỏa
tail /t eɪ l/ (n): chuỗi
fair /f eə (r)/ (adj): bình đẳng
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
m a nsion
-
B.
d a nger
-
C.
l a ter
-
D.
t a sty
Đáp án: A
mansion /ˈm æ nʃn/ (n): dinh thự
danger /’d eɪ ndʒǝr/ (n): sự nguy hiểm
later /’l eɪ tǝr/ (adv): sau đó
tasty /’t eɪ sti/ (adj): có vị ngon
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th ey
-
B.
pr ey
-
C.
k ey
-
D.
gr ey
Đáp án: C
they /ð eɪ / (pron): họ, bọn họ
prey /pr eɪ / (n): con mồi, nạn nhân
key /k iː / (n): chìa khóa
grey /gr eɪ / (n): màu xám
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
gr ea t
-
B.
b ea t
-
C.
br ea k
-
D.
st ea k
Đáp án: B
great /gr eɪ t/
beat /b iː t/
break /br eɪ k/
steak /st eɪ k/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
w ei ght
-
B.
d ei gn
-
C.
fr ei ght
-
D.
rec ei ve
Đáp án: D
w ei ght /w eɪ t/ (n): cân nặng
d ei gn /d eɪ n/ (v): chiếu cố đến
fr ei ght /fr eɪ t/ (v): chở hàng bằng tàu
receive /rɪˈs iː v/ (v): nhận
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.