Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 6 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A Visit to a School


Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch ildren

  • B.

    ch icken

  • C.

    c entury

  • D.

    ch illi

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cul t ure

  • B.

    chap t er

  • C.

    fea t ure

  • D.

    litera t ure

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    vill age

  • B.

    dam age

  • C.

    im age

  • D.

    teen age

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    st o ne

  • B.

    fl o wer

  • C.

    l o cal

  • D.

    pag o da

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    e mperor

  • B.

    r e cognize

  • C.

    t e mple

  • D.

    tabl e t

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch air

  • B.

    ar ch itect

  • C.

    ch eese

  • D.

    ch ild

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    mess age

  • B.

    guarant ee

  • C.

    short age

  • D.

    advant age

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    gra d ual

  • B.

    sol d ier

  • C.

    e d ucation

  • D.

    gra d e

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    langu age

  • B.

    mess age

  • C.

    person age

  • D.

    herit age

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch eap

  • B.

    ch icken

  • C.

    s ch olar

  • D.

    chur ch

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    g eography

  • B.

    g erm

  • C.

    g ift

  • D.

    re g ion

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    litera t ure

  • B.

    ques t ion

  • C.

    fu t ure

  • D.

    advan t age

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    c o nsider

  • B.

    c o nstruct

  • C.

    c o ntain

  • D.

    l o cate

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    d am

  • B.

    sol d ier

  • C.

    e d ucate

  • D.

    gra d uate

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch ampagne

  • B.

    ch ild

  • C.

    lun ch

  • D.

    wat ch

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch ildren

  • B.

    ch icken

  • C.

    c entury

  • D.

    ch illi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

children /tʃaɪld/

chicken /ˈtʃɪkɪn/

century /ˈsentʃəri/

chilli /ˈtʃɪli/

Câu C âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cul t ure

  • B.

    chap t er

  • C.

    fea t ure

  • D.

    litera t ure

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-t”

Lời giải chi tiết :

culture /ˈkʌltʃə(r)/

chapter /ˈtʃæptə(r)/

feature /ˈfiːtʃə(r)/

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Câu B âm –t phát âm là /t/, còn lại phát âm là/tʃ/

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    vill age

  • B.

    dam age

  • C.

    im age

  • D.

    teen age

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-age”

Lời giải chi tiết :

village /ˈvɪlɪdʒ/

damage /ˈdæmɪdʒ/

image /ˈɪmɪdʒ/

teenage /ˈtiːneɪdʒ/

Câu D âm –age phát âm là /eɪdʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    st o ne

  • B.

    fl o wer

  • C.

    l o cal

  • D.

    pag o da

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

stone /stəʊn/

flower /ˈflaʊə(r)/

local /ˈləʊkl/

pagoda  /pəˈɡəʊdə/

Câu B âm –o phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    e mperor

  • B.

    r e cognize

  • C.

    t e mple

  • D.

    tabl e t

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-e”

Lời giải chi tiết :

emperor /ˈempərə(r)/

recognize /ˈrekəɡnaɪz/

temple /ˈtempl/

tablet /ˈtæblət/

Câu D âm –e phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch air

  • B.

    ar ch itect

  • C.

    ch eese

  • D.

    ch ild

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

chair /tʃeə(r)/

architect /ˈɑːkɪtekt/

cheese /tʃiːz/

child /tʃaɪld/

Câu B âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    mess age

  • B.

    guarant ee

  • C.

    short age

  • D.

    advant age

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-age”

Lời giải chi tiết :

mess age /ˈmesɪdʒ/

guarant ee /ˌɡærənˈtiː/

short age /ˈʃɔːtɪdʒ/

advant age /ədˈvɑːntɪdʒ/

Đáp án B phát âm là /i:/ còn lại phát âm là /ɪdʒ/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    gra d ual

  • B.

    sol d ier

  • C.

    e d ucation

  • D.

    gra d e

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-d”

Lời giải chi tiết :

gradual /ˈɡræ uəl/

soldier /ˈsəʊl ə(r)/

education /ˌe uˈkeɪʃn/

grade /ɡreɪ d /

Câu D âm –d phát âm là /d/, còn lại phát âm là /dʒ/.

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    langu age

  • B.

    mess age

  • C.

    person age

  • D.

    herit age

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-age”

Lời giải chi tiết :

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/

message /ˈmesɪdʒ/

personage /ˈpɜːsənɪdʒ/

heritage /ˈherɪtɪdʒ/

Câu A âm –age phát âm là /wɪdʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch eap

  • B.

    ch icken

  • C.

    s ch olar

  • D.

    chur ch

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

cheap /tʃiːp/

chicken /ˈtʃɪkɪn/

scholar /ˈskɒlə(r)/

church /tʃɜːtʃ/

Câu C âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    g eography

  • B.

    g erm

  • C.

    g ift

  • D.

    re g ion

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-g”

Lời giải chi tiết :

g eography /dʒiˈɒɡrəfi/

g erm /dʒɜːm/

g ift /ɡɪft/

re g ion /ˈriːdʒən/

Câu C âm –g phát âm là /g/, còn lại phát âm là /dʒ/.

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    litera t ure

  • B.

    ques t ion

  • C.

    fu t ure

  • D.

    advan t age

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-t”

Lời giải chi tiết :

litera t ure /ˈlɪtrətʃə(r)/

ques t ion /ˈkwestʃən/

fu t ure /ˈfjuːtʃə(r)/

advan t age /ədˈvɑːntɪdʒ/

Đáp án D “t” được phát âm là /t/ còn lại là /tʃ/

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    c o nsider

  • B.

    c o nstruct

  • C.

    c o ntain

  • D.

    l o cate

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

consider /kənˈsɪdə(r)/

construct /kənˈstrʌkt/

contain /kənˈteɪn/

locate /ləʊˈkeɪt/

Câu D âm –o phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /ə/

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    d am

  • B.

    sol d ier

  • C.

    e d ucate

  • D.

    gra d uate

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-d”

Lời giải chi tiết :

dam /dæm/

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/

educate /ˈedʒukeɪt/

graduate /ˈɡrædʒuət/

Câu A âm –d phát âm là /d/, còn lại phát âm là /dʒ/

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ch ampagne

  • B.

    ch ild

  • C.

    lun ch

  • D.

    wat ch

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

champagne /ʃæmˈpeɪn/

child /tʃaɪld/

lunch /lʌntʃ/

watch /wɒtʃ/

Câu A âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ âm unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp câu hỏi yes/ no có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp câu so sánh với different from, like, (not) as. . . As có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 global success ngữ pháp giới từ chỉ thời gian và địa điểm có đáp án