Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
p ea r
-
B.
f ea r
-
C.
sm ea r
-
D.
w ea ry
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
d ee r
-
B.
h ere
-
C.
b ea r
-
D.
ea r
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b ee r
-
B.
th ere
-
C.
y ea r
-
D.
ch ee r
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th ei r
-
B.
w ei rd
-
C.
sw ea r
-
D.
f ai r
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
m ai d
-
B.
h ai r
-
C.
p ai r
-
D.
ch ai r
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
c are
-
B.
d are
-
C.
f are
-
D.
are
Lời giải và đáp án
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
p ea r
-
B.
f ea r
-
C.
sm ea r
-
D.
w ea ry
Đáp án: A
p ear /p eə (r)/
f ea r /f ɪə (r)/
sm ea r /sm ɪə (r)/
w ea ry /ˈw ɪə ri/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
d ee r
-
B.
h ere
-
C.
b ea r
-
D.
ea r
Đáp án: C
d eer /d ɪə (r)/
h ere /h ɪə (r)/
b ear /b eə (r)/
ear / ɪə (r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b ee r
-
B.
th ere
-
C.
y ea r
-
D.
ch ee r
Đáp án: B
beer /b ɪə (r)/
there /ð eə (r)/
year /j ɪə (r)/
cheer /tʃɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th ei r
-
B.
w ei rd
-
C.
sw ea r
-
D.
f ai r
Đáp án: B
their /ð eə (r)/: của họ (tính từ sở hữu)
weird /w ɪə d/ (adj): kì lạ
sw ea r /sweə(r)/ (v): thề
fair /feə(r)/ (n): hội chợ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
m ai d
-
B.
h ai r
-
C.
p ai r
-
D.
ch ai r
Đáp án: A
maid /m eɪ d/ (n): cô hầu gái
h ai r /h eə (r)/ (n): tóc
p ai r /p eə (r)/ (n): cặp, đôi
ch ai r /tʃ eə (r)/ (n): cái ghế
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
c are
-
B.
d are
-
C.
f are
-
D.
are
Đáp án: D
c a re /k eə (r)/ (v): quan tâm
d a re /d eə (r)/ (v): dám
f a re /f eə (r)/ (n): tiền vé
are / ɑː (r)/: hình thức hiện tại đơn của động từ “be” khi chủ ngữ số nhiều
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.