Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called __________.
-
A.
an essay
-
B.
homework
-
C.
a book report
-
D.
presentation
I was __________ because my mom bought me a bike for my birthday.
-
A.
annoyed
-
B.
delighted
-
C.
disappointed
-
D.
upset
He didn't study hard, so he __________ some tests.
-
A.
passed
-
B.
surprised
-
C.
failed
-
D.
reported
Sammy studied really hard, so she __________ all of her tests.
-
A.
passed
-
B.
failed
-
C.
got
-
D.
did
Ivy was so __________ because she failed two tests last semester.
-
A.
pleased
-
B.
delighted
-
C.
relaxed
-
D.
upset
The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a __________ about it.
-
A.
project
-
B.
presentation
-
C.
report
-
D.
revision
Our math teacher, Mr. Thomas, is funny and friendly, but he gives us too much __________ to do after school.
-
A.
homework
-
B.
exams
-
C.
essays
-
D.
exercise
I’m really __________ with Nick. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.
-
A.
hopeful
-
B.
annoyed
-
C.
pleased
-
D.
excited
Yesterday, I wrote a(n) __________ about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.
-
A.
homework
-
B.
test
-
C.
essay
-
D.
paper
Lời giải và đáp án
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called __________.
-
A.
an essay
-
B.
homework
-
C.
a book report
-
D.
presentation
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
an essay: bài luận văn
homework (n): bài tập về nhà
a book report: báo cáo về 1 quyển sách
presentation (n): bài thuyết trình
A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called an essay .
(Một bài viết để trả lời một câu hỏi hoặc để giải thích ý tưởng của bạn được gọi là một bài luận.)
I was __________ because my mom bought me a bike for my birthday.
-
A.
annoyed
-
B.
delighted
-
C.
disappointed
-
D.
upset
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
annoyed (adj): tức giận
delighted (adj): hài lòng
disappointed (adj): thất vọng
upset (adj): buồn
I was delighted because my mom bought me a bike for my birthday.
(Tôi rất vui vì mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của tôi.)
He didn't study hard, so he __________ some tests.
-
A.
passed
-
B.
surprised
-
C.
failed
-
D.
reported
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
passed (Ved): thi đỗ/ vượt qua
surprised (Ved): ngạc nhiên
failed (Ved): trượt/ thất bại
reported (Ved): báo cáo
He didn't study hard, so he failed some tests.
(Anh ấy đã không học tập chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã trượt một số bài kiểm tra.)
Sammy studied really hard, so she __________ all of her tests.
-
A.
passed
-
B.
failed
-
C.
got
-
D.
did
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
passed (Ved): thi đỗ/ vượt qua
failed (Ved): thất bại/ trượt
got (V2): nhận được
did (V2): làm
Sammy studied really hard, so she passed all of her tests.
(Sammy đã học rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.)
Ivy was so __________ because she failed two tests last semester.
-
A.
pleased
-
B.
delighted
-
C.
relaxed
-
D.
upset
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
pleased (adj): hài lòng
delighted (adj): vui lòng
relaxed (adj): thư giãn
upset (adj): buồn
Ivy was so upset because she failed two tests last semester.
(Ivy rất buồn vì cô ấy trượt hai bài kiểm tra học kỳ trước.)
The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a __________ about it.
-
A.
project
-
B.
presentation
-
C.
report
-
D.
revision
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
project (n): dự án
presentation (n): bài thuyết trình
report (n): báo cáo
revision (n): bài ôn tập
The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a report about it.
(Giáo viên yêu cầu chúng tôi chọn một cuốn sách trong danh sách, đọc nó ở nhà và sau đó viết báo cáo về nó.)
Our math teacher, Mr. Thomas, is funny and friendly, but he gives us too much __________ to do after school.
-
A.
homework
-
B.
exams
-
C.
essays
-
D.
exercise
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
homework (n): bài tập về nhà
exams (n): bài thi
essays (n): bài luận văn
exercise (n): bài tập
Our math teacher, Mr. Thomas, is funny and friendly, but he gives us too much homework to do after school.
(Giáo viên dạy toán của chúng tôi, thầy Thomas, vui tính và thân thiện, nhưng thầy cho chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà sau giờ học.)
I’m really __________ with Nick. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.
-
A.
hopeful
-
B.
annoyed
-
C.
pleased
-
D.
excited
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
hopeful (adj): đầy hi vọng
annoyed (adj): tức giận
pleased (adj): hài lòng
excited (adj): hào hứng
I’m really annoyed with Nick. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.
(Tôi thực sự khó chịu với Nick. Chúng tôi có một dự án sinh học quan trọng, nhưng anh ấy không làm phần việc của mình.)
Yesterday, I wrote a(n) __________ about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.
-
A.
homework
-
B.
test
-
C.
essay
-
D.
paper
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
homework (n): bài tập về nhà
test (n): bài kiểm tra
essay (n): bài luận văn
paper (n): bài báo/ giấy
Yesterday, I wrote an essay about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.
(Hôm qua, tôi đã viết một bài luận về lợi ích của việc học tập ở nước ngoài, và giáo viên nói rằng nó rất hay.)