Trắc nghiệm Từ vựng Vật dụng cá nhân Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.
-
A.
ticket
-
B.
passport
-
C.
baggage
-
D.
boarding
When I go hiking, I often take some food and water in my __________.
-
A.
luggage
-
B.
wallet
-
C.
suitcase
-
D.
backpack
It’s very important to keep your __________ in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.
-
A.
passport
-
B.
boarding pass
-
C.
ticket
-
D.
luggage
Officers will check your luggage when you go through __________.
-
A.
airport
-
B.
baggage claim
-
C.
customs
-
D.
check-in
Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.
-
A.
custom
-
B.
security
-
C.
boarding
-
D.
baggage claim
I need to buy a new __________ to prepare for the trip.
-
A.
suitcase
-
B.
passport
-
C.
basket
-
D.
cart
Lời giải và đáp án
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.
-
A.
ticket
-
B.
passport
-
C.
baggage
-
D.
boarding
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
ticket (n): vé
passport (n): hộ chiếu
baggage (n): va li
boarding (n): lên tàu
He lost his passport , so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.
(Anh ta bị mất hộ chiếu, vì vậy anh ta phải liên hệ với đại sứ quán. Anh ấy cần nó để bay về nước.)
When I go hiking, I often take some food and water in my __________.
-
A.
luggage
-
B.
wallet
-
C.
suitcase
-
D.
backpack
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
luggage (n): hành lí
wallet (n): ví
suitcase (n): va li
backpack (n): ba lô
When I go hiking, I often take some food and water in my backpack .
(Khi tôi đi leo núi, tôi thường mang theo một ít thức ăn và nước uống trong ba lô.)
It’s very important to keep your __________ in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.
-
A.
passport
-
B.
boarding pass
-
C.
ticket
-
D.
luggage
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
passport (n): hộ chiếu
boarding pass (n): thẻ lên tàu
ticket (n): vé
luggage (n): hành lí
It’s very important to keep your passport in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.
(Điều rất quan trọng là giữ hộ chiếu của bạn ở một nơi an toàn. Bạn cần giấy tờ này để vào hoặc rời khỏi một quốc gia nước ngoài.)
Officers will check your luggage when you go through __________.
-
A.
airport
-
B.
baggage claim
-
C.
customs
-
D.
check-in
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
airport (n): sân bay
baggage claim (n): bang chuyền hành lý
customs (n): hải quan
check-in (n): thủ tục đi vào
Officers will check your luggage when you go through customs .
(Nhân viên sẽ kiểm tra hành lý của bạn khi bạn đi qua hải quan.)
Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.
-
A.
custom
-
B.
security
-
C.
boarding
-
D.
baggage claim
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
custom (n): hải quan
security (n): an ninh
boarding (V-ing): lên tàu
baggage claim (n): băng chuyền hành lý
Make sure you don’t take the wrong bag at the baggage claim .
(Đảm bảo rằng bạn không lấy nhầm hành lý tại khu vực nhận hành lý.)
I need to buy a new __________ to prepare for the trip.
-
A.
suitcase
-
B.
passport
-
C.
basket
-
D.
cart
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
suitcase (n): va li
passport (n): hộ chiếu
basket (n): cái giỏ
cart (n): xe đẩy
I need to buy a new suitcase to prepare for the trip.
(Tôi cần mua một chiếc vali mới để chuẩn bị cho chuyến đi.)