Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
-
A.
happy
-
B.
happily
-
C.
unhappy
-
D.
happiness
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
-
A.
more fartherly
-
B.
far
-
C.
farther
-
D.
farrer
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
B. louder
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: thêm "er"
Theo ngữ nghĩa của câu, Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn => từ cần điền ở dạng so sánh hơn
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: adj_er
=> The teacher asked me to speak louder
Tạm dịch:
Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn
Đáp án: B
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
B. more carefully
- careful (adj): cẩn thận
- carefullly (adv)
Chỗ trống cần điền 1 trạng từ
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm => chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.
Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ => bỏ A.
=> You need to work more carefully or you will make a lot of mistakes.
Tạm dịch:
Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm
Đáp án: B
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
-
A.
happy
-
B.
happily
-
C.
unhappy
-
D.
happiness
Đáp án : B
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => chọn B (happily_adv)
=> They live happily with their family in a small cottage.
Tạm dịch:
Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
-
A.
more fartherly
-
B.
far
-
C.
farther
-
D.
farrer
Đáp án : C
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
=> Jim jumped farther than Peter.
Tạm dịch: Jim nhảy xa hơn Peter