Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar verbs of liking and disliking + Ving/ to V có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Leisure time


Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ chỉ sở thích theo sau bởi V-ing và to V Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

My mother loves _______ food for my family.

  • A.

    preparing

  • B.

    to prepare

  • C.

    prepare

  • D.

    A&B are correct

Câu 2 :

Choose the best answer.

Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.

  • A.

    waking

  • B.

    to wake

  • C.

    wake

  • D.

    will wake

Câu 3 :

Choose the best answer.

My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.

  • A.

    growing

  • B.

    grow

  • C.

    grew

  • D.

    grows

Câu 4 :

These statements are true or false? Tick the correct box.

1. My sister doesn't mind to look after my cat.

Đúng
Sai

2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.

Đúng
Sai

3. I prefer to not go out today.

Đúng
Sai

4. I used to like watching cartoons on TV.

Đúng
Sai

5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?

Đúng
Sai
Câu 5 :

These statements are true or false? Tick the correct box.

6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.

Đúng
Sai

7. In my free time, I love to do DIY with my sister.

Đúng
Sai

8. Josh detests to socialise with his co-workers.

Đúng
Sai

9. Which movie does he fancy to watch?

Đúng
Sai

10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.

Đúng
Sai
Câu 6 :

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

Do you fancy (socialize)

with friends?

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

My mother loves _______ food for my family.

  • A.

    preparing

  • B.

    to prepare

  • C.

    prepare

  • D.

    A&B are correct

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi

Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.

Câu 2 :

Choose the best answer.

Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.

  • A.

    waking

  • B.

    to wake

  • C.

    wake

  • D.

    will wake

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)

=> Henry doesn’t mind waking up early in the morning.

Tạm dịch: Henry không phiền thức dậy vào sáng sớm.

Câu 3 :

Choose the best answer.

My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.

  • A.

    growing

  • B.

    grow

  • C.

    grew

  • D.

    grows

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)

=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.

Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.

Câu 4 :

These statements are true or false? Tick the correct box.

1. My sister doesn't mind to look after my cat.

Đúng
Sai

2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.

Đúng
Sai

3. I prefer to not go out today.

Đúng
Sai

4. I used to like watching cartoons on TV.

Đúng
Sai

5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?

Đúng
Sai
Đáp án

1. My sister doesn't mind to look after my cat.

Đúng
Sai

2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.

Đúng
Sai

3. I prefer to not go out today.

Đúng
Sai

4. I used to like watching cartoons on TV.

Đúng
Sai

5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Chú ý những cấu trúc sau:

- doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)

- dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)

- Prefer not to do something (không thích làm gì)

- used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)

- enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)

Lời giải chi tiết :

1. My sister doesn't mind to look after my cat.

Lời giải:

Cấu trúc: doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)

Đáp án: False (sai), sửa lại: to look => looking

Tạm dịch: Chị tôi không phiền trông những con mèo của tôi.

2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.

Lời giải:

Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)

Đáp án:  False (sai) về ngữ nghĩa, do đó, because => but

Tạm dịch: Jim không thích đến thư viện nhưng anh ấy thích đọc sách.

3. I prefer to not go out today.

Lời giải:

Cấu trúc: Prefer not to do something (không thích làm gì)

Đáp án: False (sai), sửa lại: to not go out => not to go out

Tạm dịch:

Tôi không thích ra ngoài hôm nay.

4. I used to like watching cartoons on TV.

Lời giải:

Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)

Đáp án: true (đúng)

Tạm dịch:

Tôi đã từng thích xem hoạt hình trên TV.

5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?

Lời giải:

Cấu trúc: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)

Đáp án: False (sai), sửa lại: to cook => cooking

Tạm dịch:

Bà Smith có thích nấu ăn không?

Câu 5 :

These statements are true or false? Tick the correct box.

6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.

Đúng
Sai

7. In my free time, I love to do DIY with my sister.

Đúng
Sai

8. Josh detests to socialise with his co-workers.

Đúng
Sai

9. Which movie does he fancy to watch?

Đúng
Sai

10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.

Đúng
Sai
Đáp án

6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.

Đúng
Sai

7. In my free time, I love to do DIY with my sister.

Đúng
Sai

8. Josh detests to socialise with his co-workers.

Đúng
Sai

9. Which movie does he fancy to watch?

Đúng
Sai

10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- hate + V_ing: ghét làm gì

- love to + V: thích làm gì

- detest + V_ing: ghét làm gì

- fancy + V_ing : thích làm gì

- prefer + V-ing...to + V-ing...: thích làm việc gì hơn việc gì

Lời giải chi tiết :

6. F

Cấu trúc: hate + V_ing (ghét làm gì)

- Vì take doing phải đồng dạng với nhau nên  take => taking

Mary hates doing the housework and taking after her baby sister.

Tạm dịch: Mary ghét làm việc nhà và trông em gái nhỏ.

Đáp án: False

7. T

Cấu trúc: love to + V_infi (thích làm gì)

In my free time, I love to do DIY with my sister.

Tạm dịch: Tronh thời gian rảnh rỗi, tôi thích làm DIY với chị gái.

Đáp án: True

8. F

Cấu trúc: detest + V_ing (ghét làm gì)

Sửa lại: to socialize => socializing

Josh detests socializing with his co-workers.

Tạm dịch: Josh ghét kết giao với đồng nghiệp.

Đáp án: False

9. F

Cấu trúc: fancy + V_ing (thích làm gì)

Sửa lại: to watch => watching

Which movie does he fancy watching ?

Tạm dịch: Anh ấy thích xem bộ phim nào?

Đáp án: False

10. T

Cấu trúc: prefer doing something to doing something (thích làm việc gì hơn việc gì)

I prefer hanging out with friends to playing computer games.

Tạm dịch: Tôi thích đi chơi với bạn hơn là chơi máy tính.

Đáp án: True

Câu 6 :

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

Do you fancy (socialize)

with friends?

Đáp án

Do you fancy (socialize)

with friends?

Phương pháp giải :

Cấu trúc:  fancy+ V_ing (thích làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:  fancy+ V_ing (thích làm gì)

=> Do you fancy socializing with friends?

Tạm dịch: Bạn có thích giao lưu với bạn bè không?

Đáp án: socializing


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar reported scpeech questions có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar reported scpeech statements có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar simple sentences and compound sentences có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar the first conditional có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar the future simple có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar verbs of liking and disliking + Ving/ to V có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar yes no questions and wh - Questions có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success grammar zero articles có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 3 có đáp án