Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
memb e r
-
B.
l ea rn
-
C.
wat e r
-
D.
dinn e r
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
butt e r
-
B.
foc u s
-
C.
s u ggest
-
D.
n u t
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
b u rn
-
B.
ret u rn
-
C.
p u rple
-
D.
cult u re
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
b ea r
-
B.
t ea r
-
C.
b ea rd
-
D.
h ai r
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
mach i ne
-
B.
i f
-
C.
pol i ce
-
D.
p i zza
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
p i cture
-
B.
t i cket
-
C.
l i tre
-
D.
c i nema
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
m ee t
-
B.
pr e tty
-
C.
s ee n
-
D.
sh ee p
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
w i fe
-
B.
f i ne
-
C.
w i ne
-
D.
r i ch
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
marri a ge
-
B.
ex a m
-
C.
f a mily
-
D.
n a tional
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
memb e r
-
B.
l ea rn
-
C.
wat e r
-
D.
dinn e r
Đáp án : B
Member:
Learn:
Water:
Dinner:
memb e r /ˈmemb ə (r)/
l ea rn /l ɜː n/
wat e r /ˈwɔːt ə (r)/
dinn e r /ˈdɪn ə (r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɜ:/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Chọn B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
butt e r
-
B.
foc u s
-
C.
s u ggest
-
D.
n u t
Đáp án : D
butt e r /ˈbʌtə(r)/
focus /ˈfəʊkəs/
suggest /səˈdʒest/
nut /nʌt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
b u rn
-
B.
ret u rn
-
C.
p u rple
-
D.
cult u re
Đáp án : D
b u rn /b ɜː n/
ret u rn /rɪˈt ɜː n/
p u rple /ˈp ɜː pl/
culture /ˈkʌltʃ ə (r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm / ə/, các phương án còn lại phát âm /ɜ:/.
Chọn D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
b ea r
-
B.
t ea r
-
C.
b ea rd
-
D.
h ai r
Đáp án : C
bear /beə(r)/
tear /teə(r)/
beard /bɪəd/
hair /heə(r)/
Câu C phát âm là /ɪə/ còn lại là /eə/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
mach i ne
-
B.
i f
-
C.
pol i ce
-
D.
p i zza
Đáp án : B
mach i ne /məˈʃiːn/
i f /ɪf/
pol i ce /pəˈliːs/
p i zza /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là /ɪ / còn lại là /i:/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
p i cture
-
B.
t i cket
-
C.
l i tre
-
D.
c i nema
Đáp án : C
p i cture /ˈpɪktʃə(r)/
t i cket /ˈtɪkɪt/
l i ter /ˈliːtə(r)/
c i nema /ˈsɪnəmə/
Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
m ee t
-
B.
pr e tty
-
C.
s ee n
-
D.
sh ee p
Đáp án : B
M ee t: /miːt/
Pr e tty: /ˈprɪti/
S ee n: /siːn/
Sh ee p: /ʃiːp/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
w i fe
-
B.
f i ne
-
C.
w i ne
-
D.
r i ch
Đáp án : D
w i fe /waɪf/
f i ne / . /faɪn/
w i ne /waɪn/
r i ch /rɪʧ/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
marri a ge
-
B.
ex a m
-
C.
f a mily
-
D.
n a tional
Đáp án : A
marri a ge /ˈmærɪʤ/
ex a mple /ɪɡˈzæm/
f a mily /ˈfæmɪli/
n a tional /ˈnæʃnəl/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.