Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 2 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Life in the countryside


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A.

    load

  • B.

    collect

  • C.

    dry

  • D.

    ride

Câu 2 :

Choose the best answer.

I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.

  • A.

    young

  • B.

    brave

  • C.

    generous

  • D.

    convenient

Câu 3 :

Choose the best answer.

______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

  • A.

    Because

  • B.

    Although

  • C.

    Despite

  • D.

    When

Câu 4 :

Choose the best answer.

In Vietnam, farmers start ______ in the spring.

  • A.

    ploughing

  • B.

    herding

  • C.

    harvesting

  • D.

    exploring

Câu 5 :

Choose the best answer.

This kind of music is really ______. I hardly listen to it.

  • A.

    interesting

  • B.

    disturbing

  • C.

    disturbed

  • D.

    interested

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A.

    load

  • B.

    collect

  • C.

    dry

  • D.

    ride

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

the ox-drawn cart.: xe bò

Lời giải chi tiết :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.

Tạm dịch:

Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo.

Câu 2 :

Choose the best answer.

I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.

  • A.

    young

  • B.

    brave

  • C.

    generous

  • D.

    convenient

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Young: Trẻ

Brave: Dũng cảm

Generous: Hào phóng

Convenient: Tiện lợi

Lời giải chi tiết :

Young (adj): Trẻ

Brave (adj): Dũng cảm

Generous (adj): Hào phóng

Convenient (adj): Tiện lợi

=> I wasn’t brave enough to tell her truth that her mother’s gone.

Tạm dịch:

Tôi không đủ can đảm để nói sự thật rằng mẹ cô đã ra đi.

Câu 3 :

Choose the best answer.

______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

  • A.

    Because

  • B.

    Although

  • C.

    Despite

  • D.

    When

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các liên từ:

Because: Bởi vì

Although: Mặc dầu

Despite: Mặc dù

When: Khi nào

- 2 vế câu chỉ sự trái ngược

Lời giải chi tiết :

Because: Bởi vì

Although + S + V = Despite + Ving/ N: Mặc dù

When: Khi

2 vế câu có quan hệ đối lập về ý nghĩa, sau chỗ cần điền là một mệnh đề  => dùng Although

=> Although people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

Tạm dịch: Mặc dù người ở nông thôn không giàu có nhưng họ thường có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Câu 4 :

Choose the best answer.

In Vietnam, farmers start ______ in the spring.

  • A.

    ploughing

  • B.

    herding

  • C.

    harvesting

  • D.

    exploring

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Plough: cày

Herd: Chăn gia súc

Harvest: Thu hoạch

Explore: Khám phá

Lời giải chi tiết :

Plough (v): cày

Herd (v): Chăn gia súc

Harvest (v): Thu hoạch

Explore (v) : Khám phá

=> In Vietnam, farmers start ploughing in the spring. (Vụ xuân và thường sẽ thu hoạch vào mùa hè)

Tạm dịch: Ở Việt Nam, nông dân bắt đầu cày cấy vào mùa xuân.

Câu 5 :

Choose the best answer.

This kind of music is really ______. I hardly listen to it.

  • A.

    interesting

  • B.

    disturbing

  • C.

    disturbed

  • D.

    interested

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Interesting: Thú vị

Disturbing: Phiền

Disturbed: Bị làm phiền

Interested: Quan tâm

Lời giải chi tiết :

Interesting: Thú vị

Disturbing: Phiền

Disturbed: Bị làm phiền

Interested: Quan tâm

=> This kind of music is really disturbing . I hardly listen to it.

Tạm dịch:

Thể loại nhạc này thực sự phiền. Tôi hầu như không nghe nó.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 1 phần 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 1 phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 8 global success từ vựng unit 7 có đáp án