Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer:
As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent
B. dependence
C. independent
D. independence
Choose the best answer:
My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.
A. what
B. which
C. how many
D. where
Choose the best answer:
We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
A. social skills
B. self-care skills
C. housekeeping skills
D. cognitive skills
Choose the best answer:
_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Choose the best answer:
Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
A. in
B. into
C. away
D. down
Use the correct form of the words.
When you grow up, you will have more independence and more
as well. (responsible)
Lời giải và đáp án
Choose the best answer:
As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent
B. dependence
C. independent
D. independence
D. independence
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ
=> As children move toward independence , they are less likely to ask for advice.
Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên
Đáp án: D
Choose the best answer:
My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.
A. what
B. which
C. how many
D. where
A. what
what: cái gì
which: cái gì
how many: bao nhiêu
where: ở đâu
What đi sau động từ, which đi sau vật
what: cái gì
which: cái gì
how many: bao nhiêu
where: ở đâu
What đi sau động từ, which đi sau vật
=> My parents asked me to figure out what gave me so much trouble.
Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối
Đáp án: A
Choose the best answer:
We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
A. social skills
B. self-care skills
C. housekeeping skills
D. cognitive skills
C. housekeeping skills
social skills (n): kỹ năng xã hội
self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc
housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ
cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
social skills (n): kỹ năng xã hội
self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc
housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ
cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills .
Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ
Đáp án: C
Choose the best answer:
_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
B. Adolescents
adolescence (n): thời kỳ vị thành niên
adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên
frustrations (n): sự thất vọng
newborns (n): trẻ sơ sinh
adolescence (n): thời kỳ vị thành niên
adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên
frustrations (n): sự thất vọng
newborns (n): người vừa mới sinh ra
=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất
Đáp án: B
Choose the best answer:
Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
A. in
B. into
C. away
D. down
D. down
break in (v): ngắt lời
break into sth (v): bất ngờ làm gì đó
break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi
break sth down (v): chia ra thành từng phần
break in (v): ngắt lời
break into sth (v): bất ngờ làm gì đó
break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi
break sth down (v): chia ra thành từng phần
Our teacher broke the final project down three separate parts.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.
Đáp án: D
Use the correct form of the words.
When you grow up, you will have more independence and more
as well. (responsible)
When you grow up, you will have more independence and more
as well. (responsible)
cấu trúc song song nên cùng phải đồng dạng với danh từ independence (n) => responsible (adj): có tính trách nhiệm
When you grow up, you will have more independence and more ________ as well. (responsible)
Giải thích: independence là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ do có liên từ “and”
responsible (adj): thuộc về trách nhiệm
responsibility (n): sự trách nhiệm
Đáp án: When you grow up, you will have more independence and more responsibility as well.
Tạm dịch: Khi bạn lớn lên, bạn sẽ có nhiều sự độc lập hơn và cũng có trách nhiệm hơn