Trắc nghiệm Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
Đề bài
Số 52425 được đọc là:
A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
46095=
+6000+
+90+
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
23540→
→23560→
Số lớn nhất trong các số 21783;21873;21387;21837 là:
A. 21783
B. 21873
C. 21387
D. 21837
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
23456
23465
23455
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
A. 32640
B. 32604
C. 36004
D. 23604
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
Lời giải và đáp án
Số 52425 được đọc là:
A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
- Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
- Từ đó em có cách đọc tương ứng.
Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
46095=
+6000+
+90+
46095=
+6000+
+90+
- Phân tích cấu tạo số.
- Điền các hàng còn thiếu vào chỗ trống.
Ta có 46 095 = 40000 + 6000 + 0 + 90 + 5
Vậy số điền vào các ô trống lần lượt là 40000; 0; 5
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
23540→
→23560→
23540→
→23560→
Đếm thêm 10 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
Các số còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là 23550, 23570.
Số lớn nhất trong các số 21783;21873;21387;21837 là:
A. 21783
B. 21873
C. 21387
D. 21837
B. 21873
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Ta có: 21387<21783<21837<21873
Số lớn nhất trong các số là: 21873.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
23456
23465
23455
23455
23456
23465
- Các số cần so sánh đều là số có 5 chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23455<23456<23465
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
A. 32640
B. 32604
C. 36004
D. 23604
B. 32604
Viết các chữ số của các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn được viết là 32604.
Đáp án cần chọn là đáp án B.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
- Chọn năm chữ số từ 0 đến 9 và ưu tiện chọn các số có giá trị nhỏ.
- Hàng chục nghìn là một số khác 0.
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10234.
Số cần điền vào chỗ trống là 10234.