Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 3 bài Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 14 Nhân, chia trong phạm vi


Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 26541:3 là:

A . 8846

B. 8847

C. 8848

D. 8849

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán 15105:5=321. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

48 000 : 6 =

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một tuần lễ có 7 ngày.

Vậy 11004 ngày bằng

tuần lễ.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một sợi dây dài 31230cm. Người ta cắt đi 16 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

A. 5205cm

B. 525cm

C. 26025cm

D. 30705cm

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Dùng dấu >,< hoặc = thích hợp rồi đặt vào ô trống:

>
<
=
19167:3 ..... 96+11023×6
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép chia sau:

¯85ab6:6=¯1c21d

Chữ số b có giá trị là:

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng 40080cm.

Cạnh của hình vuông là

dm.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Câu 10 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 26541:3 là:

A . 8846

B. 8847

C. 8848

D. 8849

Đáp án

B. 8847

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép chia 26541:38847.

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán 15105:5=321. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

Lời giải chi tiết :

Giá trị của phép toán 15105:5=3021.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

48 000 : 6 =

Đáp án

48 000 : 6 =

Phương pháp giải :

Cách nhẩm: 48 nghìn :6

Lời giải chi tiết :

48 nghìn : 6 = 8 nghìn

Vậy 48 000 : 6 = 8 000

Số cần điền vào chỗ trống là: 8000

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một tuần lễ có 7 ngày.

Vậy 11004 ngày bằng

tuần lễ.

Đáp án

Một tuần lễ có 7 ngày.

Vậy 11004 ngày bằng

tuần lễ.

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia số ngày đã cho với 7.

Lời giải chi tiết :

11004 ngày bằng số tuần lễ là:

11004:7=1572 (tuần)

Đáp số: 1572 tuần.

Số cần điền vào chỗ trống là: 1572.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một sợi dây dài 31230cm. Người ta cắt đi 16 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

A. 5205cm

B. 525cm

C. 26025cm

D. 30705cm

Đáp án

C. 26025cm

Phương pháp giải :

- Tính độ dài của sợi dây đã bị cắt bằng cách lấy 31230:6

- Tìm độ dài còn lại của sợi dây.

Lời giải chi tiết :

Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:

31230:6=5205(cm)

Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

312305205=26025(cm)

Đáp số: 26025cm

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Dùng dấu >,< hoặc = thích hợp rồi đặt vào ô trống:

>
<
=
19167:3 ..... 96+11023×6
Đáp án
>
<
=
19167:3
<
96+11023×6
Phương pháp giải :

- Tính giá trị của mỗi vế

- So sánh hai giá trị vừa tìm được rồi điền dấu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

19167:36389<96+11023×696+66138=66234

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép chia sau:

¯85ab6:6=¯1c21d

Chữ số b có giá trị là:

Đáp án

Chữ số b có giá trị là:

Phương pháp giải :

- Lần lượt lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia để tìm chữ số của thương

- Nhẩm nhân ngược từ tích với số chia để tìm được các chữ số còn thiếu của số bị chia.

Lời giải chi tiết :

Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: 85266:6=14211

Vậy b=6

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng 40080cm.

Cạnh của hình vuông là

dm.

Đáp án

Một hình vuông có chu vi bằng 40080cm.

Cạnh của hình vuông là

dm.

Phương pháp giải :

Muốn tìm cạnh của hình vuông ta lấy chu vi của hình vuông đó chia cho 4.

Lời giải chi tiết :

Đổi: 40080cm=4008dm

Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là:

4008:4=1002(dm)

Đáp số: 1002dm

Số cần điền vào chỗ trống là 1002.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Đáp án

54 000 : 9 x 4 =

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

54 000 : 9 x 4 = 6 000 x 4

= 24 000

Vậy số cần điền vào ô trống là 24 000.

Câu 10 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính 12 437 : 8

Lời giải chi tiết :

Ta có 12 437 : 8 = 1 554 (dư 5)

Nếu xếp mỗi thùng 8 quả thì còn dư 5 quả.

Vậy cần ít nhất 1555 thùng để đựng hết số dưa đó.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài 64 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 66 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 68 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 70 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 76 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 kết nối tri thức có đáp án