Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân với số có một chữ số (có nhớ) cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 4 Cộng trừ nhân chia trong p


Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số (có nhớ) Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép toán $1234\times 3$ là:

A. $3602$

B. $3702$

C. $3692$

D. $3792$

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng $2018cm$. Chu vi của bồn hoa đó là:

A. $8072\,cm$

B. $8052\,cm$

C. $8042$cm

D. $8054\,cm$

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính:

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$

B. $a=6\,,b=4\,,c=6\,,d=2$

C. $a=2\,,b=4\,,c=6\,,d=1$

D. $a=3\,,b=4\,,c=6\,,d=1$

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thùng thứ nhất đang chứa $1005$ lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Số còn thiếu có giá trị là:

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Thùng thứ nhất đang chứa \(13005\) lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp ba lần số dầu của thùng thứ nhất.

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$23132 \times 4 = ............$

Số cần điền vào chỗ chấm là:

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép tính:

$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24...1...}\\2\end{array}}\\\hline{4...6...8}\end{array}$

Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

$19762 \times 3$

$15846 \times 4$

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số còn thiếu trong bảng sau:

Các số lần lượt điền vào bảng là:

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

$58 619$

$12180 \times 5$

$21416 \times 3$

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép toán $1234\times 3$ là:

A. $3602$

B. $3702$

C. $3692$

D. $3792$

Đáp án

B. $3702$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân, lấy $3$ nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết :

$1234\times 3=3702$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng $2018cm$. Chu vi của bồn hoa đó là:

A. $8072\,cm$

B. $8052\,cm$

C. $8042$cm

D. $8054\,cm$

Đáp án

A. $8072\,cm$

Phương pháp giải :

Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với $4$ .

Lời giải chi tiết :

Chu vi của bồn hoa đó là:

$2018\times 4=8072\,(cm)$

Đáp số: $8072\,cm$.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính:

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$

B. $a=6\,,b=4\,,c=6\,,d=2$

C. $a=2\,,b=4\,,c=6\,,d=1$

D. $a=3\,,b=4\,,c=6\,,d=1$

Đáp án

A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$

Phương pháp giải :

- Thực hiện tìm các chữ số còn thiếu của thừa số thứ nhất và tích .

- Nhẩm nhân $2$ với các chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ hàng đơn vị đến chữ số hàng nghìn.

Lời giải chi tiết :

+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là $4$.

+) Vì $2\times 1=2$ nên chữ số hàng chục của tích là $2$.

+) Vì $2\times3=6$ nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là $3$.

+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng nghìn của tích là $8$.

Vậy $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Thùng thứ nhất đang chứa $1005$ lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu.

Đáp án

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu.

Phương pháp giải :

- Tìm số dầu mà thùng thứ hai có bằng cách lấy số dầu của thùng thứ nhất nhân với $2$.

- Tìm số lít dầu của cả hai thùng.

Lời giải chi tiết :

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:

$1005\times 2=2010\,$(lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

$1005+2010=3015$ (lít)

Đáp số: $3015$ lít.

Số cần điền vào chỗ trống là $3015$.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Số còn thiếu có giá trị là:

Đáp án

Số còn thiếu có giá trị là:

Phương pháp giải :

- Trong một phép chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

Số bị chia cần tìm là:

$1740\times 5=8700$

Đáp số: $8700$.

Số cần điền vào chỗ trống là: $8700$.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Thùng thứ nhất đang chứa \(13005\) lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp ba lần số dầu của thùng thứ nhất.

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu

Đáp án

Cả hai thùng có số lít dầu là:

lít dầu

Phương pháp giải :

- Tìm số dầu mà thùng thứ hai có bằng cách lấy số dầu của thùng thứ nhất nhân với $3$.

- Tìm số thùng dầu của cả hai thùng.

Lời giải chi tiết :

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: \(13005 \times 3 = 39015\) (lít) Cả hai thùng có số lít dầu là: \(39015 + 13005 = 52020\) (lít) Đáp số: \(52020\) lít. Số cần điền vào chỗ trống là \(52020\).

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$23132 \times 4 = ............$

Số cần điền vào chỗ chấm là:

Đáp án

Số cần điền vào chỗ chấm là:

Phương pháp giải :

-Thực hiện phép nhân, lấy $4$ nhân với từng chữ số của số $23132$ theo chiều từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết :

$23132 \times 4 = 92528$

Số cần điền vào chỗ chấm là: $92528$

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép tính:

$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24...1...}\\2\end{array}}\\\hline{4...6...8}\end{array}$

Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:

Đáp án

Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:

Phương pháp giải :

- Nhẩm nhân $2$ với các chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn để tìm các chữ số còn thiếu.

- Điền vào ô trống kết quả của phép nhân vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là $4$

+) Vì $2\times 1 =2$ nên chữ số hàng chục của tích là $2$.

+) Vì $2\times3=6$ nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là $3$.

+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng nghìn của tích là $8$.

Các số cần điền để được phép tính hoàn chỉnh là:

\(\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24314}\\2\end{array}}\\\hline{48628}\end{array}\)

Vậy kết quả phép tính là: $48628$

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

$19762 \times 3$

$15846 \times 4$

Đáp án

$19762 \times 3$

$15846 \times 4$

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của mỗi vế

- So sánh hai kết quả vừa tính được và điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

$\underbrace {19762 \times 3}_{59286}\, < \,\underbrace {15846 \times 4}_{63384}$

Dấu cần điền vào ô trống là $<$

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số còn thiếu trong bảng sau:

Các số lần lượt điền vào bảng là:

Đáp án

Các số lần lượt điền vào bảng là:

Phương pháp giải :

- Khi thêm một số $4$ đơn vị thì ta lấy số đó cộng với $4$ đơn vị.

- Khi gấp một số lên $4$ lần thì ta lấy số đó nhân với $4$

Lời giải chi tiết :

Các số lần lượt cần điền vào bảng là: $22012$ và $88032$

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

$58 619$

$12180 \times 5$

$21416 \times 3$

Đáp án

$21416 \times 3$

$12180 \times 5$

$58 619$

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của mỗi phép tính.

- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$21416\times 3 = 64248$

$12180 \times 5 = 60900$

Vì \(64248>60900>58619\) nên các số và phép tính được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

$ 21416 \times 3; 12180 \times 5;58618$


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Mi - Li - Mét cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Một phần hai. Một phần tư cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân số tròn chục với số có một chữ số cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân với số có một chữ số (có nhớ) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhiệt độ cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về hình học và đo lường cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 cánh diều có đáp án