Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép chia chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm: Ôn tập phép chia Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả đáp án thích hợp vào ô trống:

6
7
8
35 : 5 = .....
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

45 : 5

6 x 2

Câu 3 :

Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 16 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc xe đạp?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    7

  • D.

    8

Câu 4 :

Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A.

    7 quả

  • B.

    8 quả

  • C.

    9 quả

  • D.

    10 quả

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

16÷2...35÷5

A. >

B. <

C. =

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cô giáo có 20 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 2 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?

A. 20 bạn

B. 10 bạn

C. 3 bạn

D. 11 bạn

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Tìm x, biết: 35÷x=5

Kéo thả số và phép tính thích hợp để tìm được giá trị của x.

7
-
30
:
35÷x=5 x=35 ..... 5 x= .....

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả đáp án thích hợp vào ô trống:

6
7
8
35 : 5 = .....
Đáp án
6
7
8
35 : 5 =
7
Phương pháp giải :

Tính nhẩm dựa vào bảng chia 5 rồi kéo đáp án thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

35 : 5 = 7

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

45 : 5

6 x 2

Đáp án

45 : 5

6 x 2

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả ở hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

45 : 5 < 6 x 2

Câu 3 :

Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 16 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc xe đạp?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    7

  • D.

    8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Để tìm số chiếc xe đạp ta lấy số bánh xe chia cho 2.

Lời giải chi tiết :

16 bánh xe lắp vừa đủ vào số chiếc xe đạp là

16 : 2 = 8 (xe)

Đáp số: 8 xe đạp

Câu 4 :

Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A.

    7 quả

  • B.

    8 quả

  • C.

    9 quả

  • D.

    10 quả

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số quả dưa hấu trong mỗi thùng = Số quả dưa hấu bác An thu hoạch : Số thùng

Lời giải chi tiết :

Mỗi thùng có số quả dưa hấu là

45 : 5 = 9 (quả)

Đáp số: 9 quả

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

16÷2...35÷5

A. >

B. <

C. =

Đáp án

A. >

Phương pháp giải :

- Tìm giá trị của từng vế.

- So sánh rồi chọn đáp án có chứa dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 16÷28>35÷57

Đáp án cần chọn là A.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cô giáo có 20 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 2 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?

A. 20 bạn

B. 10 bạn

C. 3 bạn

D. 11 bạn

Đáp án

B. 10 bạn

Phương pháp giải :

Cần lấy số lượng kẹo chia cho số kẹo mỗi người được nhận để tìm lời giải cho bài toán.

Lời giải chi tiết :

Có số bạn học sinh được cô giáo chia kẹo là:

20:2=10 (bạn)

Đáp số: 10 bạn.

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Tìm x, biết: 35÷x=5

Kéo thả số và phép tính thích hợp để tìm được giá trị của x.

7
-
30
:
35÷x=5 x=35 ..... 5 x= .....
Đáp án
7
-
30
:
35÷x=5 x=35
:
5 x=
7
Phương pháp giải :

- Vị trí của x trong phép tính là số chia chưa biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết :

35÷x=5x=35÷5x=7.

Giá trị của x cần tìm là 7.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1 000 (tiếp theo) chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1 000 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhiệt độ, đo nhiệt độ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập các số đến 1 000 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép chia chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép cộng, phép trừ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập phép nhân chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép chia hết và phép chia có dư chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 chân trời sáng tạo có đáp án