Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 4 bài 32 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 Các phép tính với số tự nh


Trắc nghiệm Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

×281616828448

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Cho phép tính:

×351414035175

Phép tính trên đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

54×23=

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 187×38 là:

A. 7126

B. 7116

C. 7106

D. 7006

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

1294×27=34938. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 473×a với a=34

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 4561929437×42 là:

A. 59838

B. 59858

C. 63058

D. 187637710

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết:  x:53=2552+4079.

A. x=139335

B. x=218739

C. x=351443

D. x=385358

Câu 9 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

142×12

26154+14156

18911478×23

2645×355856×13

4107224625

695×58

24×71

273×(1258×12)

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

135689(51452417)×29...1387×43+155×18

Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. =

B. <

C. >

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người.

Vậy đội đó có tất cả

người.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là

cm2.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết nhà Bình bán đi 14 số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con gà?

A. 315 con gà

B. 630 con gà

C. 945 con gà

D. 1260 con gà

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

×281616828448

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là

Đáp án

Cho phép tính:

×281616828448

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là

Phương pháp giải :

Tích riêng thứ nhất là tích của thừa số thứ nhất và chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Tích riêng thứ nhất là tích của thừa số thứ nhất và chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ hai.

Vậy trong phép tính đã cho, tích riêng thứ nhất là 168.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 168.

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Cho phép tính:

×351414035175

Phép tính trên đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Ta đặt tính rồi tính, tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

×351414035490

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

54×23=

Đáp án

54×23=

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

×54231621081242

Vậy 54×23=1242  .

Đáp án đúng điền vào ô trống là 1242.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 187×38 là:

A. 7126

B. 7116

C. 7106

D. 7006

Đáp án

C. 7106

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

×1873814965617106

Vậy 187×38=7106.

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

1294×27=34938. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đó so sánh kết quả với số 34938.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

×1294279058258834938

1294×27=34938.

34938=34938

Vậy phép tính đã cho là đúng.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 473×a với a=34

Đáp án

Giá trị của biểu thức 473×a với a=34

Phương pháp giải :

Thay a=34 vào biểu thức 473×a rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Thay a=34 vào biểu thức 473×a ta được 473×34

Đặt tính rồi tính ta có:

×473341892141916082

Vậy: 473×34=16082.

Hay số cần điền là 16082.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 4561929437×42 là:

A. 59838

B. 59858

C. 63058

D. 187637710

Đáp án

A. 59838

Phương pháp giải :

Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính trừ sau.

Lời giải chi tiết :

4561929437×42=456192396354=59838

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết:  x:53=2552+4079.

A. x=139335

B. x=218739

C. x=351443

D. x=385358

Đáp án

C. x=351443

Phương pháp giải :

- Tính giá trị vế phải.

- x ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

x:53=2552+4079x:53=6631x=6631×53x=351443

Câu 9 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

142×12

26154+14156

18911478×23

2645×355856×13

4107224625

695×58

24×71

273×(1258×12)

Đáp án

142×12

24×71

26154+14156

695×58

18911478×23

273×(1258×12)

2645×355856×13

4107224625

Phương pháp giải :

Tính giá trị của từng phép tính ở cả hai cột, sau đó nối các ô có kết quả bằng nhau.

Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép nhân trước, phép trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có

+) 142×12=1704;

+) 4107224625=16447;

+) 26154+14156=40310;

+) 695×58=40310;

+) 18911478×23=1891110994=7917;

+) 24×71=1704;

+) 2645×355856×13=9257576128=16447;

+) 273×(1258×12)=273×(12596)=273×29=7917

Vậy ta có kết quả như sau:

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

135689(51452417)×29...1387×43+155×18

Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. =

B. <

C. >

Đáp án

B. <

Phương pháp giải :

- Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có phép tính cộng, phép trừ, phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) 135689(51452417)×29

=1356892728×29

=13568979112

=62431

+) 1387×43+155×18

=59641+2790

=56577

56577<62431

Do đó 135689(51452417)×29<1387×43+155×18.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người.

Vậy đội đó có tất cả

người.

Đáp án

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người.

Vậy đội đó có tất cả

người.

Phương pháp giải :

Muốn tính số người của đội đó ta lấy số người của một hàng nhân với số hàng.

Lời giải chi tiết :

Đội đó có tất cả số người là:

48×36=1728 (người)

Đáp số: 1728 người.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1728.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là

cm2.

Đáp án

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là

cm2.

Phương pháp giải :

- Tính nửa chu vi ta lấy chu vi chia cho 2.

- Tính chiều dài ta lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng.

- Tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

162:2=81(cm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

8134=47(cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

47×34=1598(cm2)

Đáp số: 1598cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1598 .

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết nhà Bình bán đi 14 số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con gà?

A. 315 con gà

B. 630 con gà

C. 945 con gà

D. 1260 con gà

Đáp án

C. 945 con gà

Phương pháp giải :

- Tìm số gà nhà Bình nuôi ta lấy số con gà trong một chuồng nhân với số chuồng gà.

- Tìm số gà nhà Bình đã bán ta lấy số gà nhà Bình nuôi chia cho 4.

- Tìm số gà còn lại sau khi bán ta lấy số gà nhà Bình nuôi trừ đi số gà đã bán.

Lời giải chi tiết :

Trang trại nhà Bình có số con gà là:

45×28=1260 (con)

Trang trại nhà Bình đã bán số con gà là:

1260:4=315 (con)

Sau khi bán, trang trại nhà Bình còn lại số con gà là:

1260315=945 (con)

Đáp số: 945 con gà.

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là

Đáp án

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là

Phương pháp giải :

- Tìm tổng của hai số đó ta lấy số trung bình cộng nhân với 2.

- Tìm số lớn và số bé theo công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số :

Số bé = (tổng – hiệu) : 2 ;         Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

- Tích của hai số = số lớn × số bé.

Lời giải chi tiết :

Tổng của hai số tự nhiên đó là:

122×2=244

Ta có sơ đồ:

Số lớn là:

(244+48):2=146

Số bé là:

14648=98

Tích của hai số tự nhiên đó là:

146×98=14308

Đáp số: 14308.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 14308.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 27 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 28 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 29 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 30 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 31 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 32 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 33 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 34 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 35 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 36 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 38 cánh diều có đáp án