Trắc nghiệm toán 4 bài 5 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm Bài 5: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Có bao nhiêu số không chia hết cho 2 trong các số sau:

  • A.

    5 số

  • B.

    6 số

  • C.

    4 số

  • D.

    3 số

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các thẻ số:

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là:

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chõ chấm:

Có tất cả

số lẻ có 3 chữ số.

Câu 4 :

Có tất cả bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?

  • A.

    45 số

  • B.

    90 số

  • C.

    55 số

  • D.

    40 số

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp

, 353 ,

Câu 7 :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • A.

    12 340

  • B.

    10 342

  • C.

    10 234

  • D.

    10 124

Câu 8 :

Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là:

  • A.

    Số đó chia hết cho 2

  • B.

    Số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

  • C.

    Số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9

  • D.

    Cả A và B đều đúng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Có bao nhiêu số không chia hết cho 2 trong các số sau:

  • A.

    5 số

  • B.

    6 số

  • C.

    4 số

  • D.

    3 số

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 không chia hết cho 2

Lời giải chi tiết :

Trong dãy trên có 4 số không chia hết cho 2 là: 3 495, 5 743, 101, 39

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các thẻ số:

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là:

Đáp án

Cho các thẻ số:

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là:

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức: Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 ,6 ,8 là số chẵn

Lời giải chi tiết :

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là 25790 .

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chõ chấm:

Có tất cả

số lẻ có 3 chữ số.

Đáp án

Có tất cả

số lẻ có 3 chữ số.

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức:

Số số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết :

Các số lẻ có 3 chữ số là: 101 , 103 , 105 , ....., 999

Số các số lẻ có 3 chữ số là:

(999 - 101) : 2 + 1 = 450 (số)

Vậy số cần điền vào ô trống là 450

Câu 4 :

Có tất cả bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?

  • A.

    45 số

  • B.

    90 số

  • C.

    55 số

  • D.

    40 số

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức:

Số các số = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết :

Các số chẵn có hai chữ số là: 10 , 12 , 14 , ..... , 98

Số các số chẵn có hai chữ số là:

(98 - 10) : 2 + 1 = 45 (số)

Đáp số: 45 số

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

Đáp án

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

Phương pháp giải :

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Ta có hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Tính nhẩm: 202 = 100 + 102

Vậy hai số cần tìm là 100 và 102

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp

, 353 ,

Đáp án

, 353 ,

Phương pháp giải :

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số cần điền vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp là 351, 355.

Câu 7 :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • A.

    12 340

  • B.

    10 342

  • C.

    10 234

  • D.

    10 124

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10 234

Câu 8 :

Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là:

  • A.

    Số đó chia hết cho 2

  • B.

    Số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

  • C.

    Số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9

  • D.

    Cả A và B đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Số chia hết cho 2 là số chẵn

- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn

Lời giải chi tiết :

- Số chia hết cho 2 là số chẵn

- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn

Vậy A và B đều đúng


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 10 chân trời sáng tạo có đáp án