Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 1 (tiếp) chương 5 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Phân số và số thập phân


Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai. Với a;b;mZ;b;m0 thì

  • A.

    ab=a.mb.m

  • B.

    ab=a+mb+m

  • C.

    ab=ab

  • D.

    ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.

Câu 2 :

Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng

  • A.

    {1;1}

  • B.

    {2}

  • C.

    {1;2}

  • D.

    {1;2;3}

Câu 3 :

Tìm số a;b biết 2456=a7=111b

  • A.

    a=3,b=259

  • B.

    a=3,b=259

  • C.

    a=3,b=259

  • D.

    a=3,b=259

Câu 4 :

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

  • A.

    24

  • B.

    1596

  • C.

    1327

  • D.

    2958

Câu 5 :

Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:

  • A.

    12

  • B.

    68

  • C.

    34

  • D.

    34

Câu 6 :

Rút gọn phân số (2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

  • A.

    49

  • B.

    31

  • C.

    1

  • D.

    4

Câu 7 :

Tìm x biết 23233232=x32.

  • A.

    101

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Câu 8 :

Rút gọn phân số 4.864.(7) ta được phân số tối giản là:

  • A.

    17

  • B.

    114

  • C.

    456

  • D.

    170

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức A=3.(4).606050.20 ta được

  • A.

    1325

  • B.

    1825

  • C.

    625

  • D.

    3950

Câu 10 :

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(72) sau khi rút gọn đến tối giản?

  • A.

    1322

  • B.

    1322

  • C.

    1318

  • D.

    117198

Câu 11 :

Rút gọn phân số 12a24 , aZ ta được:

  • A.

    a2

  • B.

    12

  • C.

    12

  • D.

    a2

Câu 12 :

Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

  • A.

    mn

  • B.

    nm

  • C.

    nm

  • D.

    mn

Câu 13 :

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

  • A.

    1656;3556

  • B.

    1656;3556

  • C.

    1656;3556

  • D.

    1656;3556

Câu 14 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

  • A.

    180

  • B.

    500

  • C.

    750

  • D.

    450

Câu 15 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

  • A.

    33.72

  • B.

    33.73.11.19

  • C.

    32.72.11.19

  • D.

    33.72.11.19

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai. Với a;b;mZ;b;m0 thì

  • A.

    ab=a.mb.m

  • B.

    ab=a+mb+m

  • C.

    ab=ab

  • D.

    ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b).

Lời giải chi tiết :

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b)ab=ab thì các đáp án A, C, D đều đúng.

Đáp án B sai.

Câu 2 :

Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng

  • A.

    {1;1}

  • B.

    {2}

  • C.

    {1;2}

  • D.

    {1;2;3}

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và 1.

Câu 3 :

Tìm số a;b biết 2456=a7=111b

  • A.

    a=3,b=259

  • B.

    a=3,b=259

  • C.

    a=3,b=259

  • D.

    a=3,b=259

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất của phân số:

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

2456=24:856:8=37=a7a=3

37=3.(37)7.(37)=111259=111bb=259

Vậy a=3,b=259

Câu 4 :

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

  • A.

    24

  • B.

    1596

  • C.

    1327

  • D.

    2958

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Định nghĩa phân số tối giản:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và 1.

Do đó ta chỉ cần tìm ƯCLN của giá trị tuyệt đối của tử và mẫu phân số, nếu ƯCLN  đó là 1 thì phân số đã cho tối giản.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: ƯCLN(2;4)=21 nên loại.

Đáp án B: ƯCLN(15;96)=31 nên loại.

Đáp án C: ƯCLN(13;27)=1 nên C đúng.

Đáp án D: ƯCLN(29;58)=291 nên D sai.

Câu 5 :

Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:

  • A.

    12

  • B.

    68

  • C.

    34

  • D.

    34

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Chia cả tử và mẫu của phân số ab cho ƯCLN của |a||b| để rút gọn phân số tối giản.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ƯCLN(600,800)=200 nên:

600800=600:200800:200=34

Câu 6 :

Rút gọn phân số (2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

  • A.

    49

  • B.

    31

  • C.

    1

  • D.

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tính tử và mẫu của phân số đã cho và rút gọn phân số đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(2).3+6.59.6=6+3054 =2454=24:654:6=49

Vậy tử số của phân số cần tìm là 4

Câu 7 :

Tìm x biết 23233232=x32.

  • A.

    101

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân số đã cho: Chia cả tử và mẫu của phân số ab cho ƯCLN của |a||b| để rút gọn phân số tối giản.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Câu 8 :

Rút gọn phân số 4.864.(7) ta được phân số tối giản là:

  • A.

    17

  • B.

    114

  • C.

    456

  • D.

    170

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tách các thừa số ở tử và mẫu thành tích các thừa số nhỏ hơn rồi chia cả tử và mẫu cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

4.864.(7)=4.82.4.8.(7)=12.(7)=114

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức A=3.(4).606050.20 ta được

  • A.

    1325

  • B.

    1825

  • C.

    625

  • D.

    3950

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Phân tích tử của A thành các nhân tử.

- Rút gọn biểu thức bằng cách chia cả tử và mẫu của A cho nhân tử chung.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A=3.(4).606050.20=[3.(4)1].6050.20=13.6050.20=13.350=3950

Câu 10 :

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(72) sau khi rút gọn đến tối giản?

  • A.

    1322

  • B.

    1322

  • C.

    1318

  • D.

    117198

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Phân tích các thừa số trong tích ở cả tử và mẫu thành tích các thừa số nguyên tố.

- Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho từng lũy thừa chung ở tử và mẫu mà có số mũ nhỏ hơn.

Lời giải chi tiết :

2.9.5222.(72)=2.32.22.132.11.(23.32)=23.32.1324.32.11=132.11=1322

Câu 11 :

Rút gọn phân số 12a24 , aZ ta được:

  • A.

    a2

  • B.

    12

  • C.

    12

  • D.

    a2

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có: 12a24=(1).12.a12.2=(1).a2=a2.

Câu 12 :

Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

  • A.

    mn

  • B.

    nm

  • C.

    nm

  • D.

    mn

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: mn=mn

Câu 13 :

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

  • A.

    1656;3556

  • B.

    1656;3556

  • C.

    1656;3556

  • D.

    1656;3556

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa các phân số về có mẫu dương hết rồi quy đồng mẫu số các phân số.

+) Tìm MSC (thường là BCNN  của các mẫu).

+) Tìm thừa số phụ =MSC:MS

+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng

Lời giải chi tiết :

Ta quy đồng 2758 (MSC:56)

27=2.87.8=1656; 58=5.78.7=3556

Câu 14 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

  • A.

    180

  • B.

    500

  • C.

    750

  • D.

    450

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Phân tích các mẫu số thành tích các thừa số nguyên tố.

- MSC được chọn thường là BCNN của các mẫu số.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

5=5.118=2.3275=3.52

BCNN(5;18;75)=2.32.52=450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Câu 15 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

  • A.

    33.72

  • B.

    33.73.11.19

  • C.

    32.72.11.19

  • D.

    33.72.11.19

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là BCNN của các mẫu.

Lời giải chi tiết :

BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 (tiếp) chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 (tiếp) chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 (tiếp) chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 5 cánh diều có đáp án