Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 Cánh diều
Đề bài
Chọn câu sai. Với a;b;m∈Z;b;m≠0 thì
-
A.
ab=a.mb.m
-
B.
ab=a+mb+m
-
C.
ab=−a−b
-
D.
ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.
Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng
-
A.
{1;−1}
-
B.
{2}
-
C.
{1;2}
-
D.
{1;2;3}
Tìm số a;b biết 2456=a7=−111b
-
A.
a=3,b=−259
-
B.
a=−3,b=−259
-
C.
a=3,b=259
-
D.
a=−3,b=259
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
-
A.
−24
-
B.
−15−96
-
C.
1327
-
D.
−2958
Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:
-
A.
12
-
B.
68
-
C.
34
-
D.
−34
Rút gọn phân số (−2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
-
A.
49
-
B.
31
-
C.
−1
-
D.
4
Tìm x biết 23233232=x32.
-
A.
101
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
23
Rút gọn phân số 4.864.(−7) ta được phân số tối giản là:
-
A.
−17
-
B.
−114
-
C.
4−56
-
D.
−170
Rút gọn biểu thức A=3.(−4).60−6050.20 ta được
-
A.
−1325
-
B.
−1825
-
C.
−625
-
D.
−3950
Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(−72) sau khi rút gọn đến tối giản?
-
A.
−1322
-
B.
1322
-
C.
−1318
-
D.
−117198
Rút gọn phân số −12a24 , a∈Z ta được:
-
A.
a2
-
B.
12
-
C.
−12
-
D.
−a2
Phân số −m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây
-
A.
mn
-
B.
nm
-
C.
−nm
-
D.
m−n
Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−8được hai phân số lần lượt là:
-
A.
1656;−3556
-
B.
1656;3556
-
C.
1656;35−56
-
D.
−1656;−3556
Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là
-
A.
180
-
B.
500
-
C.
750
-
D.
450
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:
-
A.
33.72
-
B.
33.73.11.19
-
C.
32.72.11.19
-
D.
33.72.11.19
Lời giải và đáp án
Chọn câu sai. Với a;b;m∈Z;b;m≠0 thì
-
A.
ab=a.mb.m
-
B.
ab=a+mb+m
-
C.
ab=−a−b
-
D.
ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.
Đáp án : B
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số
ab=a.mb.m với m∈Z và m≠0; ab=a:nb:nvới n∈ ƯC(a;b).
Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:
ab=a.mb.m với m∈Z và m≠0; ab=a:nb:nvới n∈ ƯC(a;b) và ab=−a−b thì các đáp án A, C, D đều đúng.
Đáp án B sai.
Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng
-
A.
{1;−1}
-
B.
{2}
-
C.
{1;2}
-
D.
{1;2;3}
Đáp án : A
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
Tìm số a;b biết 2456=a7=−111b
-
A.
a=3,b=−259
-
B.
a=−3,b=−259
-
C.
a=3,b=259
-
D.
a=−3,b=259
Đáp án : A
Sử dụng tính chất của phân số:
ab=a.mb.m với m∈Z và m≠0; ab=a:nb:nvới n∈ ƯC(a;b)
Ta có:
2456=24:856:8=37=a7⇒a=3
37=3.(−37)7.(−37)=−111−259=−111b⇒b=−259
Vậy a=3,b=−259
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
-
A.
−24
-
B.
−15−96
-
C.
1327
-
D.
−2958
Đáp án : C
Định nghĩa phân số tối giản:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
Do đó ta chỉ cần tìm ƯCLN của giá trị tuyệt đối của tử và mẫu phân số, nếu ƯCLN đó là 1 thì phân số đã cho tối giản.
Đáp án A: ƯCLN(2;4)=2≠1 nên loại.
Đáp án B: ƯCLN(15;96)=3≠1 nên loại.
Đáp án C: ƯCLN(13;27)=1 nên C đúng.
Đáp án D: ƯCLN(29;58)=29≠1 nên D sai.
Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:
-
A.
12
-
B.
68
-
C.
34
-
D.
−34
Đáp án : C
- Chia cả tử và mẫu của phân số ab cho ƯCLN của |a| và |b| để rút gọn phân số tối giản.
Ta có: ƯCLN(600,800)=200 nên:
600800=600:200800:200=34
Rút gọn phân số (−2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
-
A.
49
-
B.
31
-
C.
−1
-
D.
4
Đáp án : D
- Tính tử và mẫu của phân số đã cho và rút gọn phân số đó.
Ta có:
(−2).3+6.59.6=−6+3054 =2454=24:654:6=49
Vậy tử số của phân số cần tìm là 4
Tìm x biết 23233232=x32.
-
A.
101
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
23
Đáp án : D
Rút gọn phân số đã cho: Chia cả tử và mẫu của phân số ab cho ƯCLN của |a| và |b| để rút gọn phân số tối giản.
Ta có: 23233232=2323:1013232:101=2332=x32⇒x=23
Rút gọn phân số 4.864.(−7) ta được phân số tối giản là:
-
A.
−17
-
B.
−114
-
C.
4−56
-
D.
−170
Đáp án : B
Tách các thừa số ở tử và mẫu thành tích các thừa số nhỏ hơn rồi chia cả tử và mẫu cho các thừa số chung.
Ta có:
4.864.(−7)=4.82.4.8.(−7)=12.(−7)=−114
Rút gọn biểu thức A=3.(−4).60−6050.20 ta được
-
A.
−1325
-
B.
−1825
-
C.
−625
-
D.
−3950
Đáp án : D
- Phân tích tử của A thành các nhân tử.
- Rút gọn biểu thức bằng cách chia cả tử và mẫu của A cho nhân tử chung.
Ta có:
A=3.(−4).60−6050.20=[3.(−4)−1].6050.20=−13.6050.20=−13.350=−3950
Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(−72) sau khi rút gọn đến tối giản?
-
A.
−1322
-
B.
1322
-
C.
−1318
-
D.
−117198
Đáp án : A
- Phân tích các thừa số trong tích ở cả tử và mẫu thành tích các thừa số nguyên tố.
- Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho từng lũy thừa chung ở tử và mẫu mà có số mũ nhỏ hơn.
2.9.5222.(−72)=2.32.22.132.11.(−23.32)=23.32.13−24.32.11=13−2.11=−1322
Rút gọn phân số −12a24 , a∈Z ta được:
-
A.
a2
-
B.
12
-
C.
−12
-
D.
−a2
Đáp án : D
Ta có: −12a24=(−1).12.a12.2=(−1).a2=−a2.
Phân số −m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây
-
A.
mn
-
B.
nm
-
C.
−nm
-
D.
m−n
Đáp án : A
Ta có: −m−n=mn
Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−8được hai phân số lần lượt là:
-
A.
1656;−3556
-
B.
1656;3556
-
C.
1656;35−56
-
D.
−1656;−3556
Đáp án : A
Đưa các phân số về có mẫu dương hết rồi quy đồng mẫu số các phân số.
+) Tìm MSC (thường là BCNN của các mẫu).
+) Tìm thừa số phụ =MSC:MS
+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng
Ta quy đồng 27 và −58 (MSC:56)
27=2.87.8=1656; −58=−5.78.7=−3556
Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là
-
A.
180
-
B.
500
-
C.
750
-
D.
450
Đáp án : D
- Phân tích các mẫu số thành tích các thừa số nguyên tố.
- MSC được chọn thường là BCNN của các mẫu số.
Ta có:
5=5.118=2.3275=3.52
⇒BCNN(5;18;75)=2.32.52=450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:
-
A.
33.72
-
B.
33.73.11.19
-
C.
32.72.11.19
-
D.
33.72.11.19
Đáp án : D
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là BCNN của các mẫu.
BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19