Unit 10. Break time activities - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Học kì 1


Unit 10. Break time activities - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success

Complete and say. Circle the odd one out. Look, complete and read. Read and match. Make sentences. Ask and answer. Read and match. Read and complete. Look and write. Write about what you do at break time.

A Bài 1

1. Complete and say.

(Hoàn thành và nói.)

Lời giải chi tiết:

a. Volleyball (Bóng chuyền)

b. Football (Bóng đá)

A Bài 2

2. Circle the odd one out.

(Khoanh tròn vào phương án khác với phương án còn lại.)

Phương pháp giải:

football: bóng đá

volleyball: bóng chuyền

badminton: cầu lông

play: chơi

chat: trò chuyện, tán gẫu

chess: cờ vua

basketball: bóng rổ

table tennis: bóng bàn

word puzzle: trò chơi ô chữ

write: viết

read: đọc

Lời giải chi tiết:

1. d

2. b

3. a

4. a

1. d

Phương án d là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các môn thể thao.

2. b

Phương án b là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

3. a

Các phương án b, c, d đều là những danh từ chỉ các môn thể thao; phương án a không phải.

4. a

Phương án a là danh từ chỉ một trò chơi, các phương án còn lại đều là động từ.

A Bài 3

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

2. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

3. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

4. I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

B Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. a

4. b

1 - d. What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

2 - c. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

3 - a . I chat with my classmates at break  time. (Mình nói chuyện cùng với các bạn cùng lớp của mình.)

4 - b. I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

B Bài 2

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

2. I play table tennis at break time. (Mình chơi bóng bàn trong giờ ra chơi.)

3. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I chat with my friends. (Mình nói chuyện cùng với các bạn cùng lớp của mình.)

4. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I play football . (Mình chơi bóng đá.)

B Bài 3

3. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. at break time / play chess / I

_____________________________________.

2. play football / at / I / break time

_____________________________________.

3. do you do / break time / at / What

_____________________________________?

4. play badminton / I / break time / at

_____________________________________.

Lời giải chi tiết:

1. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

2. I play football at break time. (Mình chơi bóng đá trong giờ ra chơi.)

3. What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

4. I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

C

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

a. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

b. A: : What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

c. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I play table tennis at break time. (Mình chơi bóng bàn trong giờ ra chơi.)

d. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

B: I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

D Bài 1

1. Read and match .

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 – b

2 – d

3 – a

4 – c

1 - b. My name is Minh. I play basketball at break time. (Tên của mình là Minh. Mình chơi bóng rổ vào giờ ra chơi.)

2 - d. I am Ben. I play table tennis at break time. (Mình là Ben. Mình chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.)

3 - a. Hello. I am Mary. I do word puzzles at break time. (Xin chào. Mình là Mary Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

4 - c. Hi. I am Lucy. I play badminton at break time. ( Chào. Mình là Lucy. Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

D Bài 2

2. Read and complete .

(Đọc và hoàn thiện.)

at

do

name

play

with

Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?

Lời giải chi tiết:

Hello. My name is Minh. I like word puzzles and sports. I play volleyball, badminton and basketball at break time. I chat with my friends, too. What do you do at break time?

(Xin chào. Tên mình là Minh. Mình thích trò chơi ô chữ và thể thao. Mình chơi bóng chuyền, cầu lồng và bóng rổ vào giờ giải lao. Mình cũng trò chuyện với các bạn của mình nữa. Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

E Bài 1

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. I play football at break time. (Mình chơi bóng đá trong giờ ra chơi.)

2. I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

3. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

4. I play volleyball at break time . (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

5. I chat with my friends at break time . (Mình nói chuyện cùng với các bạn của mình.)

E Bài 2

2. Write about what you do at break time.

(Viết về những điều bạn làm vào giờ giải lao.)

My name is ____________. I like _______________. At break time, I ______________ and ________________.

Lời giải chi tiết:

My name is Tuan. I like playing badminton, playing football and doing word puzzle. At break time, I play badminton and do word puzzle.

(Tên của mình là Tuấn. Mình thích chơi cầu lông, bóng đá và chơi giải ô chữ. Vào giờ giải lao, mình chơi cầu lông và chơi giải ô chữ.)


Cùng chủ đề:

Unit 5. Our hobbies - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 6. Our school - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 7. Classroom instructions - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 8. My school things - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 9. Colours - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 10. Break time activities - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 11. My family - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 12. Jobs - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 13. My house - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 14. My bedroom - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success
Unit 15. At the dinning table - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success