4.6 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
1. Choose the correct option. 2. Order the words to make sentences. 3. Complete the dialogues with the correct words. 4. 13 Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. What’s the wrong / matter?
2. What / How are you feeling?
3. I feel a headache / sick.
4. My back / temperature hurts.
5. You should stay at the doctor / in bed.
6. You should take some tablets / medicine.
7. You should do / make an appointment.
Lời giải chi tiết:
1 . What’s the matter ?
(Có vấn đề gì vậy?)
2 . How are you feeling?
(Bạn đang cảm thấy như thế nào?)
3 . I feel sick .
(Tôi cảm thấy bị ốm.)
4 . My back hurts.
( Lưng của tôi bị đau.)
5 . You should stay in bed .
(Bạn nên nghỉ trên giường.)
6 . You should take some medicine .
(Bạn nên dùng một số loại thuốc.)
7 . You should make an appointment.
(Bạn nên đặt một cuộc hẹn.)
Bài 2
2. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. feel / I / terrible /.
I feel terrible.
(Tôi cảm thấy tệ.)
2. bad / I’ve / toothache / a / got /.
3. take / you / aspirin / an / should /.
4. should / an / dentist / with / you / appointment / make / the /.
5. in / you / bed / stay / should /.
6. broken / got / leg / a / I’ve.
Lời giải chi tiết:
2 . I’ve got a bad toothache.
(Tôi bị đau răng dữ dội.)
3 . You should take an aspirin.
(Bạn nên uống một viên aspirin.)
4 . You should make an appointment with the dentist.
(Bạn nên đặt hẹn với nha sĩ.)
5. You should stay in bed.
(Bạn nên nghỉ trên giường.)
6 . I’ve got a broken leg.
(Tôi bị gãy chân.)
Bài 3
3. Complete the dialogues with the correct words.
(Hoàn thành đoạn đối thoại với từ đúng.)
1.
A: What’s wrong?
B: I ___ sick.
A: You ___ go home.
2.
A: How are you ___?
B: I feel ___. My back hurts.
A: You should ___ an appointment with the doctor.
3.
A: ___ the matter?
B: I’ve got a headache and I’m ___ a lot. I think I’ve got ___.
A: You should have some water and then take ___.
Lời giải chi tiết:
1.
A: What’s wrong ?
(Có chuyện gì vậy?)
B: I feel sick.
(Tôi cảm thấy bị ốm.)
A: You should go home.
(Bạn nên về nhà.)
2.
A: How are you feeling ?
(Bạn đang cảm thấy thế nào?)
B: I feel terrible . My back hurts.
(Tôi cảm thấy tệ. Lưng của tôi bị đau.)
A: You should make an appointment with the doctor.
(Bạn nên đặt hẹn với bác sĩ.)
3.
A: What’s the matter?
(Có vấn đề gì vậy?)
B: I’ve got a headache and I’m sneezing a lot. I think I’ve got an aspirin .
( Tôi bị đau đầu và hắt hơi nhiều. Tôi nghĩ tôi cần liều aspirin.)
A: You should have some water and then take hay fever .
(Bạn nên uống một chút nước và sau đó hạ sốt.)
Bài 4
4. 13 Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
(Ghép các khoảng trống từ 1-6 với các câu a-f. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
A: 1 e
B: I fell of my bicycle and back hurts a bit.
A: 2
B: OK, thanks. I hit my head and that hurts, too.
A: 3
B: Thanks. Can I have some water with it?
A: 4
B: Oh dear. That’s making me feel sick now.
A: 5
B: Oh and now I can’t feel my leg!
A: 6
a. I’ve got some tablets for headaches. You should take one of these.
b. You should go to hospital!
c. Come here and sit down for a moment.
d. That’s bad. You should make an appointment with your doctor.
e. What’s the matter? You look terrible.
f. Sure. Here you are.
Lời giải chi tiết:
1. e |
2. c |
3. a |
4. f |
5. d |
6. b |