Unit 5. Our Health - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World — Không quảng cáo

Học kì 2


Unit 5. Our Health - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World

1.Listen and write. Then read and match. 2. Look and write. 3. Ask and answer. Write.

Câu 1

1. Listen and write. Then read and match .

(Nghe và viết. Sau đó đọc và nối.)

Câu 2

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. You should take some medicine.

(Bạn nên uống thuốc.)

2. You shouldn’t take some medicine.

(Bạn không nên uống thuốc.)

3. You shouldn’t take some medicine

(Bạn không nên uống thuốc.)

4. You should take some medicine.

(Bạn nên uống thuốc.)

5. You should take some medicine.

(Bạn nên uống thuốc.)

Câu 3

3. Ask and answer. Write.

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Lời giải chi tiết:

Boy: What’s the matter?

(Bạn nam: Chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)

Girl: I have a toothache. Should I take some medicine?

(Bạn nữ: Mình bị đau răng. Mình có nên uống thuốc không?)

Boy: No, you shouldn’t. You should go to a dentist.

(Bạn nam: Bạn không nên uống thuốc. Bạn nên đến gặp nha sĩ.)

Girl: Oh, I will. Thanks

(Bạn nữ: Oh, mình sẽ đi. Cảm ơn bạn.)

Câu 4

4. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1-c

2- b

3-a

4- g

5-h

6-f

7-d

8-e

1. runny nose: sổ mũi

2. a sore throat :đau họng

3. rash: phát ban

4. keep your hands clean: rửa tay sạch sẽ

5. a stomachache: đau bụng

6. sore eyes: đau mắt

7. drink ginger tea: uống trà gừng

8. rest your eyes: cho mắt nghỉ ngơi

Câu 5

5. What do you do when you are sick? Write.

(Bạn thường làm gì khi bị ốm? Viết.)

Lời giải chi tiết:

1.When I have a sore throat, I drink ginger tea.

(Khi mình bị đau họng, mình uống trà gừng.)

2. When I have a toothache, I go to a denist.

(Khi mình bị đau răng, mình dến gặp nha sĩ.)

3. When I have sore eyes, I reset my eyes.

(Khi mình bị đau mắt, mình cho mắt nghỉ ngơi.)

4. When I have a stomachache, I take some medicine.

(Khi mình bị đau bụng, mình uống thuốc.)

Câu 6

6. Read and write. Use the past form of the verbs.

( Đọc và viết. Sử dụng thì quá khứ cho động từ.)

Lời giải chi tiết:

1.was/ had

2. didn’t/ drank

3. did/ kept

4. do/ went to

1. What was the matter?

(Chuyện gì xảy ra vậy?)

I had a sore throat.

(Mình bị đau họng.)

2. Did you go to the doctor?

(Bạn đến gặp bác sĩ chưa?)

No, I didn’t. But I drank a lot of warm water.

(Mình chưa. Nhưng mình đã uống rất nhiều nước ấm.)

3. What did you do to feel better?

(Bạn đã làm gì để cảm thấy khỏe hơn vậy?)

I kept my hands clean.

(Mình giữ cho tay sạch sẽ.)

4. So what did you do?

(Vậy bạn đã làm gì?)

I went to a dentist.

(Mình đến gặp nha sĩ.)

Câu 7

7. Read. Look and write .

(Đọc. Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. What was the matter with you yesterday?

(Chuyện gì xảy ra với bạn ngày hôm qua vậy?)

I had sore eyes.

(Mình bị đau mắt.)

2. What did you do to feel better last night?

(Bạn đã làm gì để cảm thấy khỏe hơn vào đêm qua vậy?)

I ate candy.

(Mình đã ăn kẹo.)

3. What was the matter with you yesterday?

(Chuyện gì xảy ra với bạn ngày hôm qua vậy?)

I had a stomachache.

(Mình bị đau bụng.)

4. What did you do to feel better last night?

(Bạn đã làm gì để cảm thấy khỏe hơn vào đêm qua vậy?)

I drank ginger tea.

(Mình uống trà gừng.)

Câu 8

8. Listen. Circle to show the stress.

(Nghe. Khoanh để chỉ ra trọng âm.)

1. What's the matter with you?

2. I can't talk.

3. I have a headache.

4. I had a cold and a runny nose.

Câu 9

9. Read. Listen and write. Circle to show the stress.

Câu 10

10. Look and write. Say.

(Nhìn và viết. Nói.)

Lời giải chi tiết:

A: What’s the matter?

(A: Chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)

B: I have sore eyes.

(B: Mình bị đau mắt.)

I can’t swim.

(Mình không thể bơi.)

I need to sleep.

(Mình cần đi ngủ.)

Câu 11

11. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Sơn bạn của tôi bị ốm vào tuần trước. Bạn ấy bị ho và sốt. Bố bạn đã đưa bạn đến bệnh viện. Bác sĩ đã cho bạn một ít thuốc vì bạn ấy bị cảm lạnh. Sơn uống thuốc và nghỉ học ở nhà. Sáng hôm đó, mẹ Sơn nấu cho bạn một bát canh nóng, bạn đã ăn hết. Sau đó bạn ấy đã nghỉ ngơi rất nhiều. Vài ngày sau, cơn cảm lạnh qua đi, Sơn cảm thấy dễ chịu hơn.

Câu 12

12. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Lời giải chi tiết:

1.True

2. True

3. False

4. False

5.False

1. Sơn had a cold last week.

(Sơn bị cảm vào tuần trước.)

2. Son's dad took him to the doctor.

(Bố của Sơn đưa bạn ấy đến gặp bác sĩ.)

3. Son didn't eat anything after he saw the doctor that morning.

(Sơn không ăn gì sau khi gặp bác sĩ vào buổi sáng.)

4. Sơn went to school after he saw the doctor.

(Sơn đi học sau khi gặp bác sĩ.)

5. Son felt better after a day.

(Sơn cảm thấy khá hơn sau một ngày.)

Câu 13

13. Write a bout a time when you got sick. Write 30-40 words.

(Viết về một lần bạn bị bệnh. Viết 30-40 từ.)

Lời giải chi tiết:

Last week, I went swimming with my whole family. I got a sore throat and a cold. My mom took me to see the doctor. After that, she made ginger tea for me. In a few days, my illness was gone.

Tạm dịch:

Tuần trước tôi đã đi bơi cùng cả gia đình. Tôi bị đau họng và cảm lạnh. Mẹ đưa tôi đi khám bác sĩ. Sau đó, mẹ pha trà gừng cho tôi. Chỉ trong vài ngày, bệnh của tôi đã khỏi.


Cùng chủ đề:

Unit 1. Animal habitats - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 2. Let's eat! - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 3: On the Move! - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 4. Our Senses - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 5 - 8 Review - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 5. Our Health - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 6. The World of School - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 7. The World of Work - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Unit 8. Fantastic Holidays and Festivals - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
Units 1 - 4 Review - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World