6.7 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
1 Complete the requests with the phrases below. 2 Match 1-5 with a-e to make sentences. 3 Write the phrases below in the correct group. 4 Complete the message with the phrases below.5 Read the message. Write a note to Dave. Follow the instructions below.
Bài 1
Writing notes and making a request
( Viết ghi chú và đưa ra yêu cầu)
I can write notes and make requests.
( Tôi có thể viết ghi chú và đưa ra yêu cầu.)
1 Complete the requests with the phrases below.
(Hoàn thành các yêu cầu với các cụm từ dưới đây.)
Tạm dịch:
could you please look: bạn có thể vui lòng nhìn
if it's OK with you: Nếu nó ổn với bạn
let me know: cho tôi biết
would it be possible: liệu điều đó có thể được không
would you mind: bạn có phiền
1 Would you mind sending me Cara's address?
(Bạn có phiền gửi cho tôi địa chỉ của Cara không?)
Lời giải chi tiết:
2 We could meet at my house. if that's OK.
We could meet at my house. Let me know if that's OK.
(Chúng ta có thể gặp nhau ở nhà tôi. Hãy cho tôi biết nếu điều đó ổn.)
3 to meet at seven o'clock?
Would it be possible to meet at seven o'clock?
(Có thể gặp nhau lúc bảy giờ được không?)
4 , could we go on Saturday morning?
If it's OK with you , could we go on Saturday morning?
(Nếu bạn đồng ý, chúng ta có thể đi vào sáng thứ Bảy được không?)
5 in your car to see if my phone's there?
Could you please look in your car to see if my phone's there?
(Bạn có thể vui lòng nhìn vào xe của bạn để xem liệu điện thoại của tôi có ở đó không?)
Bài 2
2 Match 1-5 with a-e to make sentences.
(Nối 1-5 với a-e để tạo thành câu.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3 Write the phrases below in the correct group.
(Viết các cụm từ dưới đây vào đúng nhóm.)
Tạm dịch:
Cheers!: Chúc mừng!
Could you please send me the photos?: Bạn có thể vui lòng gửi cho tôi những bức ảnh được không?
Hi, there: Chào bạn
Hey: Chào
I had a great time skiing.: Tôi đã có một thời gian trượt tuyết tuyệt vời.
I loved snowboarding.: Tôi thích trượt tuyết.
Let me know if that's OK.: Hãy cho tôi biết nếu điều đó ổn.
See you later.: Hẹn gặp lại.
Thanks for your message.: Cảm ơn tin nhắn của bạn.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4 Complete the message with the phrases below.
Tạm dịch:
a great time: một thời gian tuyệt vời
cheers: chúc mừng
I loved: tôi đã yêu
just a quick: nhanh thôi
would you mind: bạn có phiền
Lời giải chi tiết:
Hey,
Just a quick note to thank you and your uncle for taking me karting last weekend. I had a great time ! I've never done anything like that before and I loved driving round the rac track as fast as I could! I really enjoyed meeting your uncle too. He's cool! I think I left my gloves in your uncle's car.
Would you mind asking him if he could have a look for them?
Cheers !
Jen
(Chào,
Chỉ là một lời nhắn ngắn để cảm ơn bạn và chú của bạn đã đưa tôi đi đua xe kart vào cuối tuần trước. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời! Tôi chưa bao giờ làm bất cứ điều gì như vậy trước đây và tôi thích lái xe quanh đường đua nhanh nhất có thể! Tôi cũng rất vui được gặp chú của bạn. Anh ta thật tuyệt! Tôi nghĩ tôi đã để quên găng tay trong xe của chú bạn.
Bạn có phiền hỏi anh ấy liệu anh ấy có thể xem chúng được không?
Chúc mừng!
Jen)
Bài 5
5 Read the message. Write a note to Dave. Follow the instructions below.
(Đọc tin nhắn. Viết một ghi chú cho Dave. Làm theo hướng dẫn dưới đây.)
I had a great weekend - Dave invited me to go kayaking with him and his uncle on the river. The water was really fast - that was exciting! And we had some races - great fun! Dave took some great photos - I must ask him to send them to me.
(Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời - Dave mời tôi đi chèo thuyền kayak với anh ấy và chú của anh ấy trên sông. Nước chảy rất nhanh - thật thú vị! Và chúng tôi đã có một số cuộc đua - rất vui! Dave đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời - tôi phải nhờ anh ấy gửi chúng cho tôi.)
1 Use the message in Exercise 4 as a model.
(Sử dụng thông điệp ở Bài tập 4 làm mẫu.)
2 Follow these steps:
(Thực hiện theo các bước sau:)
Start your note in a suitable way.
( Bắt đầu ghi chú của bạn một cách phù hợp.)
Thank Dave for taking you kayaking.
( Cảm ơn Dave đã đưa bạn chèo thuyền kayak.)
Say what you enjoyed doing.
( Nói những gì bạn thích làm.)
Ask Dave to send the photos to you.
( Yêu cầu Dave gửi ảnh cho bạn.)
End your note in a suitable way.
(Kết thúc ghi chú của bạn một cách phù hợp.)
Lời giải chi tiết:
Hey,
Just a quick note to thank you and your uncle for taking me kayaking last weekend. I had a great time! I've never done anything like that before! I really enjoyed meeting your uncle too. He's cool!
Would you mind if you could to send the photos to me?
Cheers!
Jen
(Chào,
Chỉ là một lời nhắn ngắn để cảm ơn bạn và chú của bạn đã đưa tôi đi chèo thuyền kayak vào cuối tuần trước. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời! Tôi chưa bao giờ làm bất cứ điều gì như thế trước đây! Tôi cũng rất vui được gặp chú của bạn. Anh ta thật tuyệt!
Bạn có phiền nếu bạn có thể gửi những bức ảnh cho tôi không?
Chúc mừng!
Jen)