Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 6. A big match!


6.4 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

1 Choose the correct option. 2 Complete the sentences with if or unless. 3 Complete the dialogue with the correct form of the verbs in brackets. 4 Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence. Use no more than three words.

Bài 1

First Conditional

(Câu điều liện loại 1)

I can talk about possible future situations.

(Tôi có thể nói về những tình huống có thể xảy ra trong tương lai.)

1 Choose the correct option.

( Chọn phương án đúng.)

Lời giải chi tiết:

1 You enjoy/ You'll enjoy gymnastics if you try / you'll try it.

( Bạn sẽ thích môn thể dục nếu bạn thử nó.)

2 If you have/ you'll have some skiing lessons, you be / you'll be a very good skier.

( Nếu bạn có một số bài học trượt tuyết, bạn sẽ là một vận động viên trượt tuyết rất giỏi.)

3 We don't go / won't go walking unless the weather is / will be good.

( Chúng tôi sẽ không đi dạo trừ khi thời tiết tốt.)

4 You get / You'll get fitter if you join / you'll join a gym.

( Bạn sẽ khỏe hơn nếu bạn tham gia một phòng tập thể dục.)

5 I call / I'll call you when I get / I'll get home.

( Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi về nhà.)

6 You don't improve / won't improve unless you practise / you'll practise.

( Bạn sẽ không tiến bộ trừ khi bạn luyện tập.)

Bài 2

2 Complete the sentences with if or unless.

(Hoàn thành câu với nếu hoặc trừ khi.)

1 We'll go to the match unless the tickets are too expensive.

(Chúng ta sẽ đi xem trận đấu trừ khi vé quá đắt.)

Lời giải chi tiết:

2 He won't lose weight he doesn't do any exercise.

He won't lose weight if he doesn't do any exercise.

(Anh ấy sẽ không giảm cân nếu không tập thể dục.)

3 You won't get into the team you're very good.

You won't get into the team unless you're very good.

(Bạn sẽ không được vào đội trừ khi bạn rất giỏi.)

4 We'll stop playing it starts to rain.

We'll stop playing if it starts to rain.

(Chúng tôi sẽ ngừng chơi nếu trời bắt đầu mưa.)

5 They won't cancel the game the weather is so bad that they can't play.

They won't cancel the game unless the weather is so bad that they can't play.

(Họ sẽ không hủy trò chơi trừ khi thời tiết xấu đến mức họ không thể chơi được.)

6 They won't let you in you don't have a ticket.

They won't let you in if you don't have a ticket.

(Họ sẽ không cho bạn vào nếu bạn không có vé.)

Bài 3

3 Complete the dialogue with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

A : Do you want to come ice skating with me on Saturday?

(Bạn có muốn đi trượt băng với tôi vào thứ Bảy không?)

B : Er, I haven't got any skates.

(Ơ, tôi không có giày trượt.)

A : I'm sure Jenna will lend (lend) you hers if you ask (ask) her.

(Tôi chắc chắn Jenna sẽ cho bạn mượn đồ của cô ấy nếu bạn hỏi cô ấy.)

B : But I'm worried I will hurt (hurt) myself if I fall (fall) over.

(Nhưng tôi lo rằng tôi sẽ bị tổn thương nếu bị ngã.)

A : Don't worry. You won’t get (not get) injured if you are (be) careful.

(Đừng lo lắng. Bạn sẽ không bị thương nếu bạn cẩn thận.)

B: But sometimes there are loads of people there.

(Nhưng đôi khi có rất nhiều người ở đó.)

A: Well, if it is (be) very busy when we get there, we will wait (wait) until it's quieter. We won’t go (not go) on the ice unless you feel (feel) it's safe.

(Ồ, nếu ở đó rất bận rộn khi chúng tôi đến đó, chúng tôi sẽ đợi cho đến khi nó yên tĩnh hơn. Chúng tôi sẽ không đi trên băng trừ khi bạn cảm thấy nó an toàn.)

B: OK. Why not? I'll give it a go!

(Được rồi. Tại sao không? Tôi sẽ cố gắng!)

Bài 4

4 Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence. Use no more than three words.

(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên. Sử dụng không quá ba từ.)

Lời giải chi tiết:

1 We won't go climbing unless it's sunny.

We will go climbing if it's sunny.

(Chúng tôi sẽ đi leo núi nếu trời nắng.)

2 I'll pay for lunch if it isn't too expensive.

I'll pay for lunch                  is too expensive.

I'll pay for lunch unlees it is too expensive.

(Tôi sẽ trả tiền bữa trưa trừ khi nó quá đắt.)

3 Our holiday won't be fun if the weather isn't good.

Our holiday will be fun                  is good.

Our holiday will be fun if the weather is good.

(Kỳ nghỉ của chúng tôi sẽ vui vẻ nếu thời tiết tốt.)

4 You won't become a great footballer unless you practise every day.

You won't become a great footballer if                  practise every day.

You won't become a great footballer if you don’t practise every day.

(Bạn sẽ không thể trở thành một cầu thủ bóng đá giỏi nếu không luyện tập hàng ngày.)

5 We'll be there at three o'clock if our train is on time.

We'll be there at three o'clock                  is late.

We'll be there at three o'clock unless our train is late.

(Chúng tôi sẽ có mặt ở đó lúc ba giờ trừ khi chuyến tàu của chúng tôi bị trễ.)

6 I'll play tennis on Saturday unless I'm still ill.

I'll play tennis on Saturday                  better.

I'll play tennis on Saturday if I’m better.

(Tôi sẽ chơi quần vợt vào thứ bảy nếu tôi khỏe hơn.)

Bài 5

5 Read the text. Choose the correct answer.

(Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng.)

So, my climbing adventure starts today! I've got my first lesson at the Climbing Centre in my town. I'm feeling a bit nervous, but I know that the instructors will help me have any problems. I'll start on the junior climbing wall and I'll have a rope on, so I won't get hurt fall. There are three higher walls, but the instructors probably won't allow me to go on them think I'm able to cope with them. My uncle does loads of climbing and he says that enjoy it, he'll take me climbing with him in the mountains. I won't go with him feel really confident though. Climbing can be a dangerous sport! Well, I must go now. My lesson starts at two and I'll be late leave soon!

1 a if I'll                        c unless I

b if I                             d if I don't

2 a if I              c unless I

b if I'll              d if I won't

3 a unless they'll            c if they

b unless they     d if they won't

4 a unless I                    c if I won't

b if I'll              d if I

5 a if I won't                  c if I'll

b unless I'll                   d unless I

6 a if I              c unless I

b if I won't                    d unless I'll

Lời giải chi tiết:

So, my climbing adventure starts today! I've got my first lesson at the Climbing Centre in my town. I'm feeling a bit nervous, but I know that the instructors will help me b-if I have any problems. I'll start on the junior climbing wall and I'll have a rope on, so I won't get hurt a-if I fall. There are three higher walls, but the instructors probably won't allow me to go on them b-unless they think I'm able to cope with them. My uncle does loads of climbing and he says that d-if I enjoy it, he'll take me climbing with him in the mountains. I won't go with him d-unless I feel really confident though. Climbing can be a dangerous sport! Well, I must go now. My lesson starts at two and I'll be late c-unless I leave soon!

(Vì vậy, cuộc phiêu lưu leo núi của tôi bắt đầu từ hôm nay! Tôi có bài học đầu tiên tại Trung tâm Leo núi ở thị trấn của tôi. Tôi cảm thấy hơi lo lắng nhưng tôi biết rằng những người hướng dẫn sẽ giúp đỡ tôi nếu tôi gặp bất kỳ vấn đề gì. Tôi sẽ bắt đầu bằng môn leo tường dành cho học sinh cấp 2 và sẽ có dây thừng để tôi không bị thương nếu bị ngã. Có ba bức tường cao hơn, nhưng những người hướng dẫn có lẽ sẽ không cho phép tôi leo lên chúng trừ khi họ nghĩ rằng tôi có thể vượt qua được chúng. Chú tôi leo núi rất nhiều và chú ấy nói rằng nếu tôi thích, chú ấy sẽ đưa tôi leo núi cùng chú ấy. Tôi sẽ không đi cùng anh ấy trừ khi tôi cảm thấy thực sự tự tin. Leo núi có thể là một môn thể thao nguy hiểm! Thôi, tôi phải đi bây giờ. Bài học của tôi bắt đầu lúc hai giờ và tôi sẽ muộn trừ khi tôi về sớm!)


Cùng chủ đề:

Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery