8.8 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
1. Complete the words / phrases in the sentences. 2. Choose the correct answer. 3. Choose the correct answer. 4. Complete the sentences with the correct connectors however, nevertheless, despite, although. 5. Complete the text with the correct words.
Bài 1
1. Complete the words / phrases in the sentences.
(Hoàn thành các từ / cụm từ trong câu.)
1 . Vietnamese parents often buy their children star lanterns at Mid-Autumn Festival.
(Ba mẹ Việt Nam thường mua lồng đèn sao cho con của họ vào trung thu.)
2. Children join the ___ to play folk games and eat mooncakes.
3. Elephant Racing Festival is the biggest ___ in Tây Nguyên.
4. To prepare for the ___ day, people give their elephants a lot of food including bananas, papayas, sugar canes, corns, and sweet potatoes.
5. I love watching the lanterns ___ in the sky.
Lời giải chi tiết:
2 . Children join the lantern parade to play folk games and eat mooncakes.
(Bọn trẻ tham gia rước lồng đèn để chơi tró chơi dân gian và ăn bánh trung thu.)
3 . Elephant Racing Festival is the biggest festival in Tây Nguyên.
(Lễ hội đua voi là lễ hội lớn nhất ở Tây Nguyên.)
4 . To prepare for the festive day, people give their elephants a lot of food including bananas, papayas, sugar canes, corns, and sweet potatoes.
(Để chuẩn bị cho ngày lễ hội, mọi người cho con voi của họ nhiều đồ ăn bao gồm chuối, đu đủ, mía, bắp và khoai lang.)
5 . I love watching the lanterns float up in the sky.
(Tôi thích ngắm những chiếc lồng đèn bay lên trên bầu trời.)
Bài 2
2. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Rio Carnival is the biggest holiday ___ in Rio de Janeiro.
a. celebration
b. parade
c. competition
2. If you go to Rio Carnival, you will be fascinated by ___
a. formal clothes
b. sports clothes
c. colourful costumes
3. People on the river bank are ___ for their rowing team.
a. shouting
b. cheering
c. crying
4. An age-old ___ in my country is to buy salt at Tết.
a. customary
b. custom
b. habit
5. Vietnamese people often have a big ___ on the last day of the lunar year.
a. meal
b. dinner
c. feast
Lời giải chi tiết:
1. a |
2. c |
3. b |
4. b |
5. c |
Bài 3
3. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. I was surprising / surprised by the race result.
2. I’m watching an exciting / excited race on TV at the moment.
3. This is the most interesting / interested football match I have ever watched.
4. I feel tiring / tired when travelling by ship.
5. Colourful costumes at the festival are fascinating / fascinated.
Lời giải chi tiết:
1 . I was surprised by the race result.
(Tôi bất ngờ bởi kết quả cuộc đua.)
2 . I’m watching an exciting race on TV at the moment.
(Tôi đang xem cuộc đua thú vị trên tivi ngay lúc này.)
3 . This is the most interesting football match I have ever watched.
(Đó là trận đá banh thú vị nhất mà tôi từng coi.)
4 . I feel tired when travelling by ship.
(Tôi cảm thấy mệt khi đi bằng tàu.)
5 . Colourful costumes at the festival are fascinating .
(Trang phục đầy màu sắc tại lễ hội thật hấp dẫn.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the correct connectors however, nevertheless, despite, although.
(Hoàn thành các câu với từ liên kết đúng however, nevertheless, despite, although.)
1 . Their team has got the best players. However , they lost the game.
(Đội của họ có người chơi giỏi. Tuy nhiên, họ đã thua trận đấu.)
2. I’ve never been to Brazil, ___ having relatives there.
3. Chi loves playing sports; ___, she’s not very good at it.
4. I enjoyed the show; ___, my brother didn’t like it very much.
5. ___ we are good friends, we don’t meet very often.
Lời giải chi tiết:
2 . I’ve never been to Brazil, despite having relatives there.
(Tôi chưa bao giờ đến Brazil, mặc dù có họ hàng ở đây.)
3 . Chi loves playing sports; Nevertheless , she’s not very good at it.
(Chi thích chơi thể thao; Tuy nhiên, cô ấy không giỏi.)
4 . I enjoyed the show; Nevertheless , my brother didn’t like it very much.
(Tôi thích buổi biểu diễn đó; Tuy nhiên, anh trai tôi không thích lắm.)
5 . Although we are good friends, we don’t meet very often.
(Mặc dù chúng ta là bạn tốt; chúng ta không gặp nhau thường xuyên.)
Bài 5
5. Complete the text with the correct words.
(Hoàn thành đoạn văn với từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. fascinating
2. decorated
3. customary
4. surprising
5. although