Unit 9. He can run! - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
Look and write. Help the train find the rain. Connect the correct letters. Listen and write. Read. Put a check (✔) in the correct box. Write the sentences about you with and. Talk about the things your friend can do.
Lesson One Bài 1
1. Look and match
( Nhìn và nối.)
Phương pháp giải:
Catch. (Bắt.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Fly. (Bay.)
Ride a bike. (Đạp xe đạp.)
Lời giải chi tiết:
1. play soccer |
2. fly |
3. ride a bike |
4. catch |
5. run |
Lesson One Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. fly |
2. ride a bike |
3. run |
4. play soccer |
5. catch |
Fly. (Bay.)
Ride a bike. (Đạp xe đạp.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Catch. (Bắt bóng.)
Lesson Two Bài 1
1. Listen. Put a check (✓ ) or a cross (✗ ) in the box.
( Nghe. Điền dấu (✓ ) hoặc dấu (✗ ) vào ô trống.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. She can run. (Cô ấy có thể chạy.)
2. She can’t ride a bike. (Cô ấy không thể đạp xe đạp.)
3. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)
4. She can catch. (Cô ấy có thể bắt bóng.)
5. She can’t play soccer. (Cô ấy không thể chơi bóng đá.)
Lời giải chi tiết:
1. ✓ |
2. ✗ |
3. ✗ |
4. ✓ |
5. ✗ |
Lesson Two Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
can: có thể
can't: không thể
S + can + động từ nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
S + can't + động từ nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
Lời giải chi tiết:
1. can’t |
2. can |
3. can’t |
4. can |
5. can |
1. I can’t fly. (Tôi không thể bay.)
2. It can catch. (Nó có thể bắt.)
3. She can’t ride a bkie. (Cô ấy không thể đạp xe đạp.)
4. He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi bóng đá.)
5. It can run. (Nó có thể chạy.)
Lesson Three Bài 1
1. Listen and check (✓ ) the box
(Nghe và điền ✓ vào ô trống.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy.)
2. He can read. (Anh ấy có thể đọc.)
3. She can talk. (Cô ấy có thể nói chuyện.)
4. He can catch. (Anh ấy có thể bắt.)
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
Lesson Three Bài 2
2. Look and write
( Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
She can ___. (Cô ấy có thể___.)
Read. (Đọc.)
Talk. (Nói.)
Dance. (Nhảy.)
Lời giải chi tiết:
1. She can read . (Cô ấy có thể đọc.)
2. She can talk . (Cô ấy có thể nói.)
3. She can dance . (Cô ấy có thể múa.)
Lesson Four Bài 1
1. Help the train find the rain. Connect the correct letters.
(Giúp con tàu tìm cơn mưa. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.)
Phương pháp giải:
Rain (cơn mưa)
Train (tàu hỏa)
Lời giải chi tiết:
Lesson Four Bài 2
2. Write the missing letters. Say the words
(Viết các chữ cái còn thiếu. Đọc cá từ.)
Lời giải chi tiết:
1. R ai n. (Cơn mưa.)
2. Fl y . ( Bay.)
3. Sk y . (Bầu trời.)
4. Tr ai n. (Con tàu.)
Lesson Five Bài 3
3. Listen and write
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
I can’t fly in the sky. (Tôi không thể bay trên trời.)
I’m a train in the rain. (Tôi là một con tàu ở trong mưa.)
I can’t fly in the sky. (Tôi không thể bay trên trời.)
I’m a train, not a plane. (Tôi là một con tàu, không phải một chiếc máy bay.)
Lời giải chi tiết:
1. fly, sky |
2. train, rain |
3. fly, sky |
4. train |
Lesson Five Bài 1
1. Read. Put a check (✓ ) in the correct box.
(Đọc. Điền dấu (✓ ) vào ô trống đúng.)
Dear Grandma,
I’m in the garden with my sister, Hoa. It’s sunny
Her ball is in the tree.
She’s sad!
I can’t fly, but I can run and jump. I can get the ball for Hoa.
Love,
Nam
Mrs. Lan
130 Ky Dong Street
Ward 9
District 3
Ho Chi Minh City
Tạm dịch:
Gửi bà,
Cháu đang ở trong vườn với em gái, Hoa. Trời đang nắng.
Quả bóng của em ấy đang ở trên cây.
Em ấy buồn.
Cháu không thể bay, nhưng cháu có thể chạy và nhảy. Cháu lấy được quả bóng cho Hoa.
Thân,
Nam
Bà Lan
Phố 130 Kỳ Đồng
Khu 9
Quận 3
Thành Phố Hồ Chí Minh
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. ✓ |
b. ✗ |
Lesson Five Bài 2
2. Read again. Write yes or no.
(Đọc lại lần nữa. Viết có hoặc không.)
1. It’s sunny. Yes
2. Hoa is happy. ___
3. Nam can fly. ___
4. Nam can run and jump. ___
Phương pháp giải:
1. It’s sunny. (Trời đang nắng.)
2. Hoa is happy. (Hoa hạnh phúc.)
3. Nam can fly. (Nam có thể bay.)
4. Nam can run and jump. (Nam có thể chạy và nhảy.)
Lời giải chi tiết:
1. yes |
2. no |
3. no |
4. yes |
Lesson Six Bài 1
1. Write the sentences about you with and .
(Viết câu văn về bạn với từ “và”.)
1. My hair is ___ and ___.
2. I’m wearing a ___ and ___.
3. I can ___ and ___.
Lời giải chi tiết:
1. My hair is short and black . (Tóc của tôi ngắn và màu đen.)
2. I’m wearing a shirt and a hat . (Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi và đội một cái mũ.)
3. I can read and dance . (Tôi có thể đọc và nhảy.)
Lesson Six Bài 2
2. Choose a friend. Circle the things your friend can do.
(Chọn một người bạn. Khoanh tròn vào thứ mà bạn của bạn có thể làm.)
Phương pháp giải:
Catch. (Bắt.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Fly. (Bay.)
Ride a bike. (Đạp xe đạp.)
Dance. (Nhảy.)
Read. (Đọc.)
Talk. (Nói.)
Lời giải chi tiết:
Lesson Six Bài 3
3. Draw and write about your friend.
(Vẽ và viết về bạn của bạn.)
Phương pháp giải:
can: có thể
can't: không thể
S + can + động từ nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
S + can't + động từ nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
Các con tự vẽ hình minh họa.
Lời giải chi tiết:
My friend’s name is Chang . (Bạn của tôi tên là Chang.)
She can ride a bike and talk . (Cô ấy có thể đạp xe và nói.)
She can’t fly and play soccer . (Cô ấy không thể bay và chơi bóng đá.)
Lesson Six Bài 4
4. Talk about the things your friend can do.
(Nói về những thứ mà bạn của bạn có thể làm.)
Lời giải chi tiết:
This is my friend. Her name is Han. (Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Hân.)
She can ride a bike. (Cô ấy có thể đạp xe.)
She can read. (Cô ấy có thể đọc.)
She can run and jump. (Cô ấy có thể chạy và nhảy.)