Vocabulary & Grammar - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 9. Festivals around the World


Vocabulary & Grammar - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

1. Solve the crossword puzzle. 2. Match each festival with its activity / activities. 3. Choose the correct answer A or B. 4. Find a mistake in each sentence and correct it. 5. Change the following sentences into Yes/ No questions.

Bài 1

1. Solve the crossword puzzle.

(Giải câu đố ô chữ.)

Across:

1. a large vehicle that ìs decorated and used in festivals

2. a public celebration that includes people moving down a street

5. a public holiday in the US and in Canada to give thanks to God for the harvest and good health

Down:

4. a special large meal with very good food

5. a festival in some countries where children dress as ghosts, witches, etc.

6. the clothes typical ofa particular country

Phương pháp giải:

Ngang:

1. một chiếc xe lớn được trang trí và sử dụng trong các lễ hội

2. một lễ kỷ niệm công cộng bao gồm mọi người di chuyển xuống một con phố

5. một ngày lễ ở Mỹ và Canada để tạ ơn Chúa vì mùa màng bội thu và sức khỏe tốt

Dọc:

4. một bữa ăn lớn đặc biệt với thức ăn rất ngon

5. một lễ hội ở một số quốc gia nơi trẻ em hóa trang thành ma, phù thủy, v.v.

6. quần áo đặc trưng của một quốc gia cụ thể

Lời giải chi tiết:

1 . float (trôi nổi)

2 . parade ( diễu hành)

3. thanks giving (lễ tạ ơn)

4 . feast ( bữa ăn thịnh soạn)

5 . haloween (lễ hội Halloween)

6 . costume ( trang phục)

Bài 2

2. Match each festival with its activity / activities.

(Nối mỗi lễ hội với (các) hoạt động của nó.)

1. Christmas

2. Easter

3. Halloween

4. Thanks giving

5. Cannes Film Festival

6. Mid-Autumn Festlval

a. Children paint and hunt for eggs.

b. People have a feast with turkey.

c. People eat moon cakes.

d. They give awards to the best films.

e. People carve pumpkins and eat candy apples.

f. People decorate pine trees and give gifts to their family and friends.

Lời giải chi tiết:

1 - f

2 - a

3 - e

4 - b

5 - d

6 – c

1 – f: Christmas = People decorate pine trees and give gifts to their family and friends.

(Giáng sinh = Mọi người trang trí cây thông và tặng quà cho gia đình và bạn bè của họ.)

2 - a: Easter = Children paint and hunt for eggs.

(Lễ Phục sinh = Trẻ em vẽ tranh và săn tìm trứng.)

3 - e: Halloween = People carve pumpkins and eat candy apples.

(Halloween = Mọi người khắc bí ngô và ăn kẹo táo.)

4 - b: Thanks giving = People have a feast with turkey.

(Lễ tạ ơn = Mọi người có một bữa tiệc với gà tây.)

5 – d: Cannes Film Festival = They give awards to the best films.

(Liên hoan phim Cannes = Họ trao giải cho những bộ phim hay nhất.)

6 – c: Mid-Autumn Festlval = People eat moon cakes.

(Tết trung thu = Mọi người ăn bánh trung thu.)

Bài 3

3. Choose the correct answer A or B.

(Chọn câu trả lời đúng A hoặc B.)

1. On New Year’s Eve, we go to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks_______.

A. exhibition

B. display

2. Look at the dancers. They are performing a_______ Dutch

A. folk dance

B. folk song

3. On_______ ,children wear costumes and go trick or treating.

A. Easter

B. Halloween

4. Did he get The Best Actor Award at_______ the last year?

A. Cannes Film Festival

B. Christmas

5. She wore a beautiful_______in the school play.

A. clothes

B. costume

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. A

5. B

1. B

On New Year’s Eve, we go to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks exhibition .

( Đêm giao thừa, chúng tôi ra hồ Hoàn Kim xem bắn pháo hoa .)

2. A

Look at the dancers. They are performing a folk dance Dutch.

(Nhìn các vũ công. Họ đang biểu diễn một điệu múa dân gian của Hà Lan.)

3. B

On Halloween ,children wear costumes and go trick or treating.

(Vào ngày Halloween, trẻ em mặc trang phục và đi lừa hoặc xử lý.)

4. A

Did he get The Best Actor Award at Cannes Film Festival the last year?

(Anh ấy có được giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes năm ngoái không?)

5. B

She wore a beautiful costume in the school play.

(Cô ấy mặc một bộ trang phục đẹp trong vở kịch của trường.)

Bài 4

4. Find a mistake in each sentence and correct it.

(Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

1. Can you watch folk music performances at the Russian Winter Festival last year?

A            B                                        C

2. Did they went to the Tulip Festival with their family?

A           B                                          C

3. Do she carve pumpkins every year at Halloween?

A          B                      C

4. Will he asks his brother to go to the cinema with him?

A          B                                 C

5. Are they perform an Indian folk dance on the stage?

A              B                                   C

Lời giải chi tiết:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

1. A

Could you watch folk music performances at the Russian Winter Festival last year?

(Bạn có thể xem các buổi biểu diễn âm nhạc dân gian tại Lễ hội mùa đông Nga năm ngoái không?)

Sửa lại: Can => Could/ Did

Giải thích: “last year” (năm ngoái) => chia động từ ở thì quá khứ đơn

2. B

Sửa lại: went => go

Did they go to the Tulip Festival with their family?

(Họ đã đi đến Lễ hội hoa Tulip với gia đình của họ?)

Giải thích: Mượn trợ động từ “did” trả động từ chính về nguyên mẫu

3. A

Sửa lại: Do => Does

Does she carve pumpkins every year at Halloween?

(Cô ấy có chạm khắc bí ngô mỗi năm vào Halloween không?)

Giải thích: Có “every” (mỗi) chia thì hiện tại đơn.

4. B

Sửa lại: asks => ask

Will he ask his brother to go to the cinema with him?

(Liệu anh ấy có rủ anh trai đi xem phim cùng mình không?)

Giải thích: Will + S + động từ nguyên mẫu

5. B

Sửa lại: perform => performing

Are they performing an Indian folk dance on the stage?

(Họ có đang biểu diễn một điệu múa dân gian Ấn Độ trên sân khấu không?)

Giải thích: Will + S + động từ nguyên mẫu

Bài 5

5. Change the following sentences into Yes/ No questions.

(Đổi các câu sau thành câu hỏi Có / Không.)

1. Last year their family went to Da Nang to enjoy the International Fireworks Festival.

( Năm ngoái gia đình họ đến Đà Nẵng để thưởng thức Lễ hội pháo hoa quốc tế.)

___________________________________________________________

2. They will go to the music festival next week.

(Họ sẽ đến lễ hội âm nhạc vào tuần tới.)

___________________________________________________________

3. We can design some posters to sell food at the Mid-Autumn Festival.

(Chúng ta có thể thiết kế một số áp phích để bán đồ ăn trong ngày tết trung thu.)

___________________________________________________________

4. My mother usually cooks special food at Tet.

(Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết.)

___________________________________________________________

5. People should behave well on the first day of the new year.

(Mọi người nên cư xử tốt trong ngày đầu tiên của năm mới.)

___________________________________________________________

6. He is singing a song about the beauty of his country.

(Anh ấy đang hát một bài hát về vẻ đẹp của đất nước anh ấy.)

___________________________________________________________

Phương pháp giải:

- Mượn trợ động từ đem ra đầu câu đối với những động từ thường

- Đem các động từ will/ can/ should ra đầu câu

Lời giải chi tiết:

1 . Did their family go to Da Nang to enjoy the International Fireworks Festival last year?

(Gia đình họ có đi Đà Nẵng thưởng thức Lễ hội Pháo hoa Quốc tế năm ngoái không?)

Giải thích:

- Thì quá khứ đơn, câu hỏi: Did + S + động từ nguyên mẫu + O?

- “their” giữ nguyên

2 . Will they go to the music festival next week?

( Họ sẽ đến lễ hội âm nhạc vào tuần tới chứ?)

Giải thích:

- Thì tương lai đơn, câu hỏi: Will + S + động từ nguyên mẫu + O?

- “they” giữ nguyên

3 . Can we design some posters to sell food at the Mid-Autumn Festival?

( Chúng tôi / bạn có thể thiết kế một số áp phích để bán thức ăn vào ngày Tết Trung thu?)

Giải thích:

- Động từ đặc biệt “Can”, câu hỏi: Can + S + động từ nguyên mẫu + O?

- “we” giữ nguyên

4 . Does your mother usually cook special food at Tet?

(Mẹ bạn có thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết không?)

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn, chủ từ “my mother” ( mẹ tôi) số ít => câu hỏi: Does + S + động từ nguyên mẫu + O?

- “my” -> “your”

5 . Should people behave well on the first day of the new year?

( Mọi người có nên cư xử tốt vào ngày đầu tiên của năm mới?)

Giải thích: Động từ đặc biệt “Should”, câu hỏi: Should + S + động từ nguyên mẫu + O?

6 . Is he singing a song about the beauty of his country?

(Có phải anh ấy đang hát một bài hát về cảnh đẹp của đất nước mình không?)

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn, chủ từ “he” ( anh ấy) số ít => câu hỏi: Is + S + V-ing + O?


Cùng chủ đề:

Vocabulary & Grammar - Unit 4: Music and arts - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 5: Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 6: A visit to a school - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 8: Films - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 10: Energy Sources - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 12: English - Speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Writing - Unit 1 Hobbies - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Writing - Unit 2: Healthy living - SBT Tiếng Anh 7 Global Success