Vocabulary - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Introduction


IA. Vocabulary - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global

1. Label the pictures with the words below. 1. Label the pictures with the words below. 3. Complete the postcard with the verbs below. Use the past simple. 4. Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple.

Bài 1

Holidays

I can talk about what I did in the hoidays.

1. Label the pictures with the words below.

(Dán nhãn các hình ảnh với các từ dưới đây.)

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

castle (n): lâu đài

harbour (n): cảng

monument (n): đài tưởng niệm

opera house (n): nhà hát opera

ruins (n): tàn tích

square (n): quảng trường

statue (n): tượng

zoo (n): vườn bách thú

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Where can you do these things? Complete the words.

(Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ.)

1   see animals from places like Africa in natural, open spaces: w______ p______

2   see unusual fish: a______

3   buy fruit, vegetables, etc.: m______

4   find a wide variety of shops: s______ d______

5   see beautiful countryside: n______ p______

6   see where kings and queens live or lived: p______

7   see ships and boats: h______

8   see a play: t______

9   see a lot of beautiful, old buildings: o______ t______

10   see interesting, valuable, old objects: m______

11   climb up high and get a good view: t______

12   go on rides: t______ p______

Lời giải chi tiết:

1   see animals from places like Africa in natural, open spaces: wildlife park

(nhìn thấy động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian mở, tự nhiên: công viên động vật hoang dã)

2   see unusual fish: aquarium

(nhìn thấy cá bất thường: thủy cung)

3   buy fruit, vegetables, etc.: market

(mua trái cây, rau quả, v.v.: chợ)

4   find a wide variety of shops: shopping district

(tìm thấy rất nhiều cửa hàng: khu mua sắm)

5   see beautiful countryside: national park

(ngắm cảnh quê xinh đẹp: công viên quốc gia)

6   see where kings and queens live or lived: palace

(xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh sống: cung điện)

7   see ships and boats: harbour

(xem tàu thuyền: bến cảng)

8   see a play: theatre

(xem một vở kịch: nhà hát)

9   see a lot of beautiful, old buildings: old town

(nhìn thấy rất nhiều tòa nhà đẹp, cổ kính: phố cổ)

10   see interesting, valuable, old objects: museum

(xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: bảo tàng)

11   climb up high and get a good view: tower

(leo lên cao và có góc nhìn đẹp: tháp)

12   go on rides: theme park

(chuyến đi: công viên giải trí)

Bài 3

3. Complete the postcard with the verbs below. Use the past simple.

(Hoàn thành tấm bưu thiếp với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn.)

Hi Rose,

We’re having  great time in Italy. We spent the first day on the beach. I 1 ______ kayaking. Sam 2 ______ to come with me -  he 3 ______ on the beach. Yesterday, the weather 4 ______ great, so we 5 ______ to the shopping district in the morning, but we 6 ______ any souvenirs. After lunch, we 7 ______ cards and board games. Last night, we 8 ______ dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Ann

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì quá khứ đơn:

-  Dạng khẳng định: S + V2/ed.

- Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể).

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Hi Rose,

We’re having  great time in Italy. We spent the first day on the beach. I went kayaking. Sam didn’t want to come with me -  he sunbathed on the beach. Yesterday, the weather wasn’t great, so we 5 went to the shopping district in the morning, but we didn’t buy any souvenirs. After lunch, we 7 played cards and board games. Last night, we 8 had dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Ann

Tạm dịch

Chào Rose,

Chúng tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. Chúng tôi dành ngày đầu tiên trên bãi biển. Tôi đã đi chèo thuyền kayak. Sam không muốn đi cùng tôi - anh ấy đang tắm nắng trên bãi biển. Hôm qua thời tiết không đẹp nên chúng tôi đi khu mua sắm vào buổi sáng nhưng không mua được quà lưu niệm nào. Sau bữa trưa, chúng tôi chơi bài và chơi board game. Tối qua, chúng tôi ăn tối ở nhà hàng pizza. Trở lại vào Chủ nhật. Gặp bạn sau!

Yêu,

Ann

Bài 4

4. Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn.)

be      do      go      go      go away      have      hire      stay      stay      visit      vist

James: 1 ______ you ______ a good holiday?

Lucy: Yes, it 2 ______ good. We 3 ______ my cousin in Germany.

James: Cool. What 4 ______ you ______ ?

Lucy: We 5 ______ on the Baltic coast. We 6 ______ bikes and we 7 ______ on a boat trip. What about you? 8 ______ you ______ ?

James: No, I 9 ______ here. I 10 ______ on a couple of excursions with my family, and I 11 ______ a theme park with Josh.

Phương pháp giải:

4. Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn.)

be      do      go      go      go away      have      hire      stay      stay      visit      vist

James: 1 ______ you ______ a good holiday?

Lucy: Yes, it 2 ______ good. We 3 ______ my cousin in Germany.

James: Cool. What 4 ______ you ______ ?

Lucy: We 5 ______ on the Baltic coast. We 6 ______ bikes and we 7 ______ on a boat trip. What about you? 8 ______ you ______ ?

James: No, I 9 ______ here. I 10 ______ on a couple of excursions with my family, and I 11 ______ a theme park with Josh.

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

James: Did you have a good holiday?

Lucy: Yes, it was good. We visited my cousin in Germany.

James: Cool. What did you do?

Lucy: We stayed on the Baltic coast. We hired bikes and we went on a boat trip. What about you? Did you go away ?

James: No, I stayed here. I went on a couple of excursions with my family, and I visited a theme park with Josh.

Tạm dịch

James: Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ chứ?

Lucy: Vâng, nó rất vui. Chúng tôi đến thăm anh họ của tôi ở Đức.

James: Tuyệt vời. Bạn đã làm gì?

Lucy: Chúng tôi ở trên bờ biển Baltic. Chúng tôi thuê xe đạp và đi du ngoạn bằng thuyền. Còn bạn thì sao? Bạn đã đi xa chưa?

James: Không, tôi ở lại đây. Tôi đã cùng gia đình đi du ngoạn một vài chuyến và đến thăm công viên giải trí với Josh.

Bài 5

5. What did you do in the summer? Write three sentences. Use the past simple.

(Bạn đã làm gì vào mùa hè? Viết ba câu. Sử dụng thì quá khứ đơn.)

1   ___________________________________________

2   ___________________________________________

3   ___________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. I traveled to Dalat City with my mom and my friend.

(Tôi đi du lịch đến thành phố Đà Lạt cùng mẹ và bạn tôi.)

2. I didn’t visit my relatives last summer.

(Tôi đã không đến thăm họ hàng của mình vào mùa hè năm ngoái.)

3. I took part in an English course last summer.

(Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh vào mùa hè năm ngoái.)


Cùng chủ đề:

Speaking - Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Speaking - Unit 5. Technology - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Speaking - Unit 6. Hi - Flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Speaking - Unit 7. Artists - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Speaking - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Unit 1. Generations - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
Vocabulary - Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global