Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - English Discovery Unit 9: Let's get together


9.1. Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Read the descriptions and complete the words for celebrations. 2. Complete the sentences with one word in each gap. 3. WORD FRIENDS: Match 1-7 with a-g to make Word Friends.

Bài 1

1. Read the descriptions and complete the words for celebrations.

(Đọc phần mô tả và hoàn thành các từ về lễ kỷ niệm.)

We make breakfast in bed for my mum and give her a card and flowers.

1. M_ _ _ _ _ _ D_ _

We invited friends round to celebrate in our new home.

2. h_ _ _ _ -w_ _ _ _ _ _  p_ _ _ _

The community leader said some words and then we all prayed together.

3. r_ _ _ _ _ _ _ _  c_ _ _ _ _ _ _

We had a party on Jamie's last day at our school to wish him luck.

4.1_ _ _ _ _ _  p_ _ _ _

On my birthday, a few friends came round and we had a nice meal in the evening.

5. d_ _ _ _ _  p_ _ _ _

On 31 December, my parents invited lots of friends to our house and we danced until the morning.

6. N_ _  Y_ _ _ _  E_ _  p_ _ _ _

Lời giải chi tiết:

1. Mother's Day

2. housewarming party

3. religious ceremony

4. leaving party

5. dinner party

6. New Year's Eve party

1. We make breakfast in bed for my mum and give her a card and flowers. => Mother's Day

(Chúng tôi làm bữa sáng trên giường cho mẹ tôi và tặng bà một tấm thiệp và hoa. => Ngày của Mẹ)

2. We invited friends round to celebrate in our new home. => housewarming party

(Chúng tôi mời bạn bè đến dự tiệc tại ngôi nhà mới của chúng tôi. => tiệc tân gia)

3. The community leader said some words and then we all prayed together. => religious ceremony

(Người đứng đầu cộng đồng đã nói vài lời và sau đó tất cả chúng tôi cùng nhau cầu nguyện. => nghi lễ tôn giáo)

4. We had a party on Jamie's last day at our school to wish him luck. => leaving party

(Chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc vào ngày cuối cùng của Jamie tại trường để chúc anh ấy may mắn. => tiệc chia tay)

5. On my birthday, a few friends came round and we had a nice meal in the evening. => dinner party

(Vào ngày sinh nhật của tôi, một vài người bạn đã đến và chúng tôi đã có một bữa tối vui vẻ vào buổi tối. => tiệc tối)

6. On 31 December, my parents invited lots of friends to our house and we danced until the morning. => New Year's Eve party

(Vào ngày 31 tháng 12, bố mẹ tôi đã mời rất nhiều bạn bè đến nhà chúng tôi và chúng tôi đã nhảy cho đến sáng. => tiệc đêm giao thừa

Bài 2

2. Complete the sentences with one word in each gap.

(Hoàn thành câu bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

1. My sister had her wedding _______ in the local community centre.

2. Every year in September, we have a cultural _______ in my town where we celebrate the food that was grown in the summer.

3. At the end of the year, I'm taking my girlfriend to the school _______.

4. Last weekend, we had a big family _______ and I saw my uncle who I hadn't seen for five years!

5. I love getting presents on my name _______. It's like a second birthday!

Lời giải chi tiết:

1. reception

2. festival

3. dance

4. gathering

5. day

1. My sister had her wedding reception in the local community centre.

(Chị gái tôi đã tổ chức tiệc cưới tại trung tâm cộng đồng địa phương.)

2. Every year in September, we have a cultural festival in my town where we celebrate the food that was grown in the summer.

(Hàng năm vào tháng 9, chúng tôi có một lễ hội văn hóa tại thị trấn của tôi, nơi chúng tôi ăn mừng những món ăn được trồng vào mùa hè.)

3. At the end of the year, I'm taking my girlfriend to the school dance .

(Vào cuối năm, tôi sẽ đưa bạn gái đến buổi khiêu vũ của trường.)

4. Last weekend, we had a big family gathering and I saw my uncle who I hadn't seen for five years!

(Cuối tuần trước, chúng tôi đã có một buổi họp mặt gia đình lớn và tôi đã gặp lại chú của mình, người mà tôi đã không gặp trong năm năm!)

5. I love getting presents on my name day . It's like a second birthday!

(Tôi thích nhận được quà vào ngày đặt tên của mình. Nó giống như sinh nhật thứ hai vậy!)

Bài 3

3. WORD FRIENDS: Match 1-7 with a-g to make Word Friends.

(Ghép 1-7 với a-g để tạo thành Bạn bè từ vựng.)

1. ☐ celebrate

a. a street party

2. ☐ bring

b. the tradition of your culture

3. ☐ turn

c. a birthday

4. ☐ follow

d. good luck

5. ☐ make

e. a toast

6. ☐ put up

f. eighteen

7. ☐ throw

g. decorations

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. f

4. b

5. e

6. g

7. a

1c. celebrate a birthday (mừng sinh nhật)

2d. bring good luck (mang lại may mắn)

3f. turn eighteen (tròn mười tám tuổi)

4b. follow the tradition of your culture (tuân theo truyền thống của nền văn hóa của bạn)

5e. make a toast (nâng ly chúc mừng)

6g. put up decorations (trang trí)

7a. throw a street party (tổ chức tiệc đường phố)

Bài 4

4. Complete the sentences with the words below. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có hai từ thừa.)

candles

ceremony

eighteen

eve

family

hired

off

present

reception

school

street

toast

unwrapped

warming

1. Last year, we had a New Year's _______ party and we let _______ fireworks in the garden.

2. My friend moved house last week. I'm wrapping a(n) _______ to take to her house-_______ party.

3. Sally and her friends _______ a limoto take them to the _______ prom last year.

4. This year we're having a big _______ get-together to celebrate my cousin turning _______.

5. At the wedding _______, the bride's father made a(n) _______ to the happy couple.

6. Minh's birthday was great. After he _______ his presents, we brought out a cake and he blew out the _______.

Lời giải chi tiết:

1. Eve / off

2. present / warming

3. hired / school

4. family / eighteen

5. ceremony / toast

6. unwrapped / candles

1. Last year, we had a New Year's Eve party and we let off fireworks in the garden.

(Năm ngoái, chúng tôi đã tổ chức tiệc đêm giao thừa và bắn pháo hoa trong vườn.)

2. My friend moved house last week. I'm wrapping a present to take to her house- warming party.

(Bạn tôi chuyển nhà tuần trước. Tôi đang gói quà để mang đến tiệc tân gia của cô ấy.)

3. Sally and her friends hired a limo to take them to the school prom last year.

(Sally và bạn của cô ấy đã thuê một chiếc xe limousine để đưa họ đến vũ hội trường năm ngoái.)

4. This year we're having a big family get-together to celebrate my cousin turning eighteen .

(Năm nay, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi họp mặt gia đình lớn để ăn mừng sinh nhật lần thứ mười tám của em họ tôi.)

5. At the wedding ceremony , the bride's father made a toast to the happy couple.

(Tại lễ cưới, bố cô dâu đã nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc.)

6. Minh's birthday was great. After he unwrapped his presents, we brought out a cake and he blew out the candles .

(Sinh nhật của Minh thật tuyệt. Sau khi anh ấy mở quà, chúng tôi mang ra một chiếc bánh và anh ấy thổi nến.)

Bài 5

5. Match the words below with photos 1-5.

(Ghép các từ bên dưới với các bức ảnh từ 1-5.)

flag

national symbol

parade

public holiday

traditional-costume

Lời giải chi tiết:

1. traditional-costume: trang phục truyền thống

2. national symbol: biểu tượng quốc gia

3. public holiday: ngày lễ

4. flag: lá cờ

5. parade: diễu hành

Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1.

A: Happy New Year/ Years ! How did you celebrate?

B: We watched the spectators / parade in the square, then let off fireworks / candles in the evening.

2.

A: I didn't realise tomorrow was a public / family holiday. No school for us!

B: I know, and it's great because it's my birthday too!

A: Oh! Happy / Cheers birthday!

3.

A: Can you see what's happening? I can't see over all the spectators / display .

B: Yes, two women in traditional custom/ costume are raising the parade / flag .

4.

A: Are you going to watch the fireworks display / costume later?

B: I can't. My sister's just moved into a new apartment and she's having a house-warming party / reception .

Lời giải chi tiết:

1. New Year / parade / fireworks

2. public / Happy

3. spectators / costume / flag

4. fireworks display / house-warming party

1.

A: Happy New Year ! How did you celebrate? (Chúc mừng năm mới! Bạn đã ăn mừng như thế nào?)

B: We watched the parade in the square, then let off fireworks in the evening. (Chúng tôi đã xem diễu hành ở quảng trường, sau đó bắn pháo hoa vào buổi tối.)

2.

A: I didn't realise tomorrow was a public holiday. No school for us! (Tôi không biết ngày mai là ngày lễ. Chúng tôi không phải đi học!)

B: I know, and it's great because it's my birthday too! (Tôi biết, và thật tuyệt vì đó cũng là sinh nhật của tôi!)

A: Oh! Happy birthday! (Ồ! Chúc mừng sinh nhật!)

3.

A: Can you see what's happening? I can't see over all the spectators . (Bạn có thấy chuyện gì đang xảy ra không? Tôi không thể nhìn thấy hết khán giả.)

B: Yes, two women in traditional costume are raising the flag . (Vâng, hai người phụ nữ mặc trang phục truyền thống đang kéo cờ.)

4.

A: Are you going to watch the fireworks display later? (Bạn có định xem màn bắn pháo hoa sau không?)

B: I can't. My sister's just moved into a new apartment and she's having a house-warming party . (Tôi không thể. Chị gái tôi vừa chuyển đến một căn hộ mới và cô ấy đang tổ chức tiệc tân gia.)

Bài 7

7. Complete the text with ONE word in each gap.

(Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền MỘT từ vào mỗi chỗ trống.)

My day

In our family, we have a special celebration which I don't think any other family has, called 'My Day'. On (1) _______ Year's Eve, we have a family (2) _______-together and my father (3)_______ a toast to us all. We then each choose one day that year which will be 'My Day', and we have a special 'public (4) _______ on that day. When your 'My Day' comes, everyone says 'Congratulations! (5) _______ My Day!' to that person and gives them presents and a cake with candles. The person then (6) _______ out the candles and (7) _______ their presents. In the evening, we have a dinner (8) _______ for all the family and some friends and afterwards we have a firework (9) _______ in the garden. We've done this for as long as I can remember and according

to my dad, it follows in the (10) _______ of his ancestors. He thinks that if we ever missed a 'My Day', it would (11) _______ bad luck.

Lời giải chi tiết:

1. New

2. get-together

3. makes

4. celebration

5. It's

6. blows

7. unwraps

8. party

9. display

10. tradition

11. bring

My day

In our family, we have a special celebration which I don't think any other family has, called 'My Day'. On New Year's Eve, we have a family get-together and my father makes a toast to us all. We then each choose one day that year which will be 'My Day', and we have a special 'public celebration ' on that day. When your 'My Day' comes, everyone says 'Congratulations! It's My Day!' to that person and gives them presents and a cake with candles. The person then blows out the candles and unwraps their presents. In the evening, we have a dinner party for all the family and some friends and afterwards we have a firework display in the garden. We've done this for as long as I can remember and according to my dad, it follows in the tradition of his ancestors. He thinks that if we ever missed a 'My Day', it would bring bad luck.

Tạm dịch:

Ngày của tôi

Trong gia đình tôi, chúng tôi có một lễ kỷ niệm đặc biệt mà tôi không nghĩ bất kỳ gia đình nào khác có, được gọi là 'Ngày của tôi'. Vào đêm giao thừa, chúng tôi có một buổi họp mặt gia đình và cha tôi sẽ nâng ly chúc mừng tất cả chúng tôi. Sau đó, mỗi người chúng tôi chọn một ngày trong năm đó sẽ là 'Ngày của tôi' và chúng tôi có một 'lễ kỷ niệm công khai' đặc biệt vào ngày đó. Khi 'Ngày của tôi' của bạn đến, mọi người đều nói 'Chúc mừng! Hôm nay là Ngày của tôi!' với người đó và tặng họ quà và một chiếc bánh có nến. Sau đó, người đó thổi nến và mở quà. Vào buổi tối, chúng tôi tổ chức tiệc tối cho tất cả gia đình và một số người bạn, sau đó chúng tôi sẽ bắn pháo hoa trong vườn. Chúng tôi đã làm điều này từ khi tôi còn nhớ và theo cha tôi, nó theo truyền thống của tổ tiên ông. Ông nghĩ rằng nếu chúng tôi bỏ lỡ 'Ngày của tôi', điều đó sẽ mang lại xui xẻo.


Cùng chủ đề:

Vocabulary - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Writing - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Writing - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Writing - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Writing - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Writing - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery