Writing - Unit 9. Natural disasters - SBT Tiếng Anh 8 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 9. Natural disasters


Writing - Unit 9. Natural disasters - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

1. Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues. 2. Write complete sentences, using the past continuous and the given cues.3. Write a paragraph (80 - 100 words) about a natural disaster that often happens in Viet Nam. Use the following questions as cues.

Bài 1

1. Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu được viết đúng dựa trên những gợi ý cho sẵn.)

1. All / natural disaster / cause / damage / and destruction / humans.

A. All natural disasters cause damage and destruction for humans.

B. All natural disaster cause damage and destruction to humans.

C. All natural disasters cause damage and destruction to humans.

D. All natural disasters cause damage and destruction with humans.

2. most / common type / natural disasters / the world / are / floods and storms.

A. The most common types of natural disasters in the world are floods and storms.

B. The most common type of natural disasters in the world are floods and storms.

C. The most common types of natural disasters on the world are floods and storms.

D. The most common type of natural disasters of the world are floods and storms.

3. Sometimes / more / one disaster / occur / same time.

A. Sometimes, more than one disaster occurs the same time.

B. Sometimes, more than one disaster occur at same time.

C. Sometimes, more than one disaster occur same time.

D. Sometimes, more than one disaster occurs at the same time.

4. Landslide / may / occur / during / severe flooding / and thunderstorm

A. Landslide may occur during severe flooding and thunderstorms.

B. Landslides may occur during severe flooding and thunderstorms.

C. Landslide may occur during severe flooding and thunderstorm.

D. Landslides may occurs during severe flooding and thunderstorms.

5. Scientist / can predict / many / the disasters / ahead / time.

A. Scientist can predict many of the disasters ahead of time.

B. Scientists can predict many the disasters ahead of time.

C. Scientists can predict many of the disasters ahead time.

D. Scientists can predict many of the disasters ahead of time.

Lời giải chi tiết:

1. C

All natural disasters cause damage and destruction to humans.

(Mọi thảm họa thiên nhiên đều gây thiệt hại, tàn phá cho con người.)

2. A

The most common types of natural disasters in the world are floods and storms.

(Các loại thiên tai phổ biến nhất trên thế giới là lũ lụt và bão.)

3. D

Sometimes, more than one disaster occurs at the same time.

(Đôi khi có nhiều thảm họa xảy ra cùng một lúc.)

4. B

Landslides may occur during severe flooding and thunderstorms.

(Sạt lở đất có thể xảy ra khi có lũ lụt và giông bão nghiêm trọng.)

5. D

Scientists can predict many of the disasters ahead of time.

(Các nhà khoa học có thể dự đoán trước nhiều thảm họa.)

Bài 2

2. Write complete sentences, using the past continuous and the given cues.

(Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và các gợi ý cho trước.)

When the teacher came into the class, … (Khi cô giáo vào lớp …)

1. Mark / do / crossword puzzle

2. Mai and Lan / sing / pop song

3. Phong / clean/ board

4. Nick and Nam / read / comic book / together

5. Mi / draw / something / in / notebook

Lời giải chi tiết:

1. Mark was doing a crossword puzzle.

(Mark đang chơi trò chơi ô chữ.)

2. Mai and Lan were singing a pop song.

(Mai và Lan đang hát một bài hát nhạc pop.)

3. Phong was cleaning the board.

(Phong đang lau bảng.)

4. Nick and Nam were reading a comic book together.

(Nick và Nam đang đọc truyện tranh cùng nhau.)

5. Mi was drawing something in her notebook.

(Mi đang vẽ gì đó vào vở.)

Bài 3

3. Write a paragraph (80 - 100 words) about a natural disaster that often happens in Viet Nam. Use the following questions as cues.

(Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về một thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Sử dụng các câu hỏi sau đây làm gợi ý)

1. What is the natural disaster? (Thiên tai là gì?)

2. How often does it happen? (Chuyện đó xảy ra bao lâu một lần?)

3. When does it often happen? (Nó thường xảy ra khi nào?)

4. What should we do before and after it happens? (Chúng ta nên làm gì trước và sau khi sự việc đó xảy ra?)

Lời giải chi tiết:

A storm is a typical natural disaster in Vietnam. The storm season, which lasts from June to November, occurs every year. People typically fortify their homes before a storm and bring in outdoor items like flower pots or trash cans. In case they are unable to go out, they also make some food and beverages. People typically take their time leaving their homes after a storm. They pay attention to crucial guidance from local authorities so they may identify hazardous areas and avoid them. They also avoid damaged electricity cables.

Tạm dịch:

Bão là một thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Nó xảy ra hàng năm và mùa bão kéo dài từ tháng 6 đến tháng 11. Trước một cơn bão, mọi người thường củng cố nhà cửa và mang những thứ ngoài trời như chậu hoa hoặc thùng rác vào. Họ cũng chuẩn bị một số đồ ăn thức uống phòng trường hợp không thể ra ngoài. Sau cơn bão, mọi người thường không rời khỏi nhà ngay. Họ lắng nghe những hướng dẫn quan trọng từ chính quyền địa phương để biết những phần nào trong khu vực của họ là nguy hiểm và nên tránh. Họ cũng tránh xa những đường dây điện bị hỏng.


Cùng chủ đề:

Writing - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 5. Our customs and traditions - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 7. Environmental protection - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 8. Shopping - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 9. Natural disasters - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 10. Communication in the future - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Writing - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success