Âm /n/
Là một phụ âm hữu thanh hay còn gọi là âm mũi khi phát âm làm rung thanh quản. Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/. “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, "k" là âm câm. Những từ có “nn” thì phát âm vẫn chỉ là /n/
1. Giới thiệu âm /n/
Là một phụ âm hữu thanh hay còn gọi là âm mũi khi phát âm làm rung thanh quản.
2. Cách phát âm /n/
- Đặt đầu lưỡi chạm vòm miệng trên.
- Đặt cạnh lưỡi tiếp xúc răng hàm trên.
- Vị trí lưỡi bên trong giống âm “n” trong tiếng Việt.
- Đẩy hơi qua mũi, hơi sẽ không đi ra từ miệng.
- Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.
3. Các ví dụ
n i n ety /ˈnaɪnti/ (n): 90 (số đếm)
su nn y /ˈsʌni/ (adj): có nắng
s n ow /snəʊ/ (n,v): tuyết
4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết
4.1. Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/
Ví dụ:
lane /leɪn/ (n): làn đường
airplane /ˈerpleɪn/ (n): máy bay
green /griːn/ (adj): xanh lá cây
onion /ˈʌnjən/ (n): hành tây
4.2. “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, "k" là âm câm
Ví dụ:
know /nəʊ/ (v): biết
knife /naɪf/ (n): con dao
knee /ni:/ (n): đầu gối
4.3. Những từ có “nn” thì phát âm vẫn chỉ là /n/
Ví dụ:
cannon /ˈkænən/ (n): súng đại bác
manner /ˈmænər/ (n): cách thức
winner /ˈwɪnər/ (n): người chiến thắng
tennis /ˈtenɪs/ (n): môn quần vợt