Âm /oʊ/
Âm /oʊ/ là nguyên âm đôi. Cách phát âm /oʊ/: Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /o/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /o/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
1. Giới thiệu âm / oʊ /
Là nguyên âm đôi trong tiếng Anh - Anh còn được đọc là / əʊ /.
2. Cách phát âm / oʊ /
Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /o/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /o/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /oʊ/
- Dấu hiệu 1. “o” phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ
Ví dụ:
g o /goʊ/ (v): đi
n o /noʊ/: không
ag o /əˈgoʊ/ (adv): trước đây
- Dấu hiệu 2. “oa” phát âm là /oʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Ví dụ:
s oa p /soʊp/ (n): xà phòng
c oa st /koʊst/ (n): bờ biển
l oa d /loʊd/ (n): vật nặng, gánh nặng
- Dấu hiệu 3. “ou” phát âm là /oʊ/
Ví dụ:
m ou ld /moʊld/ (n): cái khuôn
sh ou lder /ˈʃoʊldə(r)/: vai
p ou ltry /ˈpoʊltri/: gia cầm
- Dấu hiệu 4. “ow” phát âm là /oʊ/
Ví dụ:
kn ow /noʊ/ (v): biết
sl ow /sloʊ/ (adj): chậm
wid ow /ˈwɪdoʊ/ (n): bà góa phụ
tomorr o w /təˈmɒroʊ/ (n): ngày mai