Bài 1 trang 34 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VI Toán 11 Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 34 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn biểu thức \({\left[ {{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{4}}}.{\left( {\sqrt 3 } \right)^5}\), ta được

Đề bài

Rút gọn biểu thức \({\left[ {{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{4}}}.{\left( {\sqrt 3 } \right)^5}\), ta được

A. \(\sqrt 3 \).

B. \(3\sqrt 3 \).

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

D. 9.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.

Lời giải chi tiết

\({\left[ {{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{4}}}.{\left( {\sqrt 3 } \right)^5} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2.\frac{1}{4}}}.{\left( {{3^{\frac{1}{2}}}} \right)^5} = {\left( {{3^{ - 1}}} \right)^{\frac{1}{2}}}{.3^{\frac{1}{2}.5}} = {3^{ - \frac{1}{2}}}{.3^{\frac{5}{2}}} = {3^{ - \frac{1}{2} + \frac{5}{2}}} = {3^2} = 9\)

Chọn D.


Cùng chủ đề:

Bài 1 trang 19 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 23 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 32 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 32 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 34 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 40 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 41 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 42 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 48 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 50 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo