Bài 15. Điện trở, tụ điện và cuộn cảm trang 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Quan sát và cho biết bảng mạch trong Hình 15.1 sử dụng những linh kiện điện tử gì?
Câu hỏi tr75 MĐ
Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 75 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Quan sát và cho biết bảng mạch trong Hình 15.1 sử dụng những linh kiện điện tử gì?
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.1.
Lời giải chi tiết:
Vị trí |
Linh kiện |
1 |
Tụ điện |
2 |
Điện trở |
3 |
Tụ điện |
4 |
Cuộn cảm |
Câu hỏi tr75 KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 75 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Quan sát sơ đồ mạch điện Hình 15.2 và cho biết:
1. Nếu muốn phân chia điện áp trong mạch để điện áp tại điểm A được thiết lập là 3V thì biến trở VR phải có giá trị bằng bao nhiêu?
2. Nếu tăng giá trị của biến trở VR thì dòng điện chạy trong mạch tăng hay giảm?
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.2.
Lời giải chi tiết:
1. Nếu muốn phân chia điện áp trong mạch để điện áp tại điểm A được thiết lập là 3V thì biến trở VR phải có giá trị khoảng 330 Ω.
2. Nếu tăng giá trị của biến trở VR thì dòng điện chạy trong mạch giảm.
Câu hỏi tr77 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 77 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Đọc giá trị của các điện trở Hình 15.4:
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.4.
Lời giải chi tiết:
Hình |
Vạch màu |
Đọc trị số |
a |
Xanh lam, tím, đỏ, nâu |
6 700 kΩ ± 1% |
b |
Xanh lục, xanh lam, đen, nhũ bạc |
56 kΩ ± 10% |
c |
Đỏ, đen, đen, nâu |
20 kΩ ± 1% |
d |
Đỏ, vàng, xanh lục, nhũ bạc |
2 400 000 kΩ ± 10% |
Câu hỏi tr77 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 77 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Cho các điện trở trên Hình 15.5a. Hãy chọn ra những điện trở có kí hiệu như Hình 15.5b.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.5.
Lời giải chi tiết:
Điện trở có kí hiệu là biến trở đó là:
- Hình 2
- Hình 3
- Hình 4
Câu hỏi tr77 KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 77 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Trên Hình 15.6, một bóng đèn Đ có điện áp định mức là 12 V được mắc vào nguồn điện một chiều U = 12 V (Hình 15.6a) và nguồn điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U0 = 12 V, tần số 50 Hz (Hình 15.6b). Tụ điện C có điện dung 22 μF .
Xác định trạng thái của bóng đèn Đ trong hai trường hợp trên. Từ đó, giải thích và cho biết công dụng của tụ điện C trong mạch điện.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.6.
Lời giải chi tiết:
- Bóng đèn Đ, trên Hình 15.6a: không phát sáng.
- Bóng đèn Đ, trên Hình 15.6b: phát sáng
- Công dụng của tụ điện C: cho dòng điện xoay chiều đi qua
Câu hỏi tr79 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 79 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Hãy đọc và cho biết ý nghĩa của các thông số ghi trên tụ điện ở Hình 15.8.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.8.
Lời giải chi tiết:
Hình |
Đọc |
Điện áp định mức |
Điện dung |
a |
- Hình 1: + 10 V + 1 000μF - Hình 2: + 10 V + 470 μF |
- Hình 1: 10 V - Hình 2: 10 V |
- Hình 1: 1 000 μF - Hình 2: 470 μF |
b |
- 102 - 2 KV |
2 KV |
1 000 pF |
c |
104 |
100 000 pF |
Câu hỏi tr79 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 79 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Cho các tụ điện như trên Hình 15.9a. Hãy chọn ra trong số các tụ điện này tụ nào có kí hiệu như trên Hình 15.9b?
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.9.
Lời giải chi tiết:
Tụ điện có kí hiệu phân cực là:
- Hình 2
- Hình 5
Câu hỏi tr80 KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 80 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Trên Hình 15.10, một bóng đèn Đ có điện áp định mức 12 V được mắc vào nguồn điện một chiều U = 12 v (Hình 15.10a) và nguồn điện xoay chiều cao tần có giá trị hiệu dụng U0 = 12 V và tần số 1 MHz (Hình 15.10b). Cuộn cảm có hệ số tự cảm L= 2 mH.
Xác định trạng thái của bóng đèn Đ trong hai trường hợp trên. Từ đó, giải thích và cho biết công dụng của cuộn cảm L trong mạch điện.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.10.
Lời giải chi tiết:
- Bóng đèn Đ trên Hình 15.10a sáng mạnh.
- Bóng đèn Đ trên Hình 15.10b sáng yếu.
- Công dụng của cuộn cảm:
+ Dẫn dòng điện một chiều.
+ Cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu hỏi tr81 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 81 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Đọc giá trị hệ số điện cảm của các cuộn cảm có trong Hình 15.12 sau đây:
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.12.
Lời giải chi tiết:
Hình |
Kí hiệu |
Đọc |
a |
100 |
10 μH |
b |
Nâu, đỏ, nâu, nhũ bạc |
120 kΩ ± 10% |
Câu hỏi tr81 LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 81 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Quan sát Hình 15.13 và cho biết linh kiện nào là cuộn cảm?
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 15.13.
Lời giải chi tiết:
Cuộn cảm là các hình sau:
- Hình a
- Hình e
- Hình g