Bài 17. Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản trang 85, 86, 87 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Công nghệ 12, giải công nghệ lớp 12 công nghệ trồng trọt, thiết kế và công nghệ kết nối tri thức


Bài 17. Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản trang 85, 86, 87 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản trong Hình 17.1 phù hợp để bảo quản nhóm thức ăn nào? Phương pháp bảo quản này có những ưu và nhược điểm gì?

Câu hỏi tr85 MĐ

Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 85 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản trong Hình 17.1 phù hợp để bảo quản nhóm thức ăn nào? Phương pháp bảo quản này có những ưu và nhược điểm gì?

Phương pháp giải:

Dựa vào một số phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản

Lời giải chi tiết:

Hình 17.1 phù hợp để bảo quản thức ăn hỗn hợp. Ưu nhược điểm:

- Ưu điểm:

+ Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng

+ Giảm lãng phí

+ Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

+ Tăng hiệu quả thủy sản.

- Nhược điểm:

+ Tốn chi phí đầu tư

+ Yêu cầu kỹ thuật cao

+ Có thể ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn

Câu hỏi tr86 KN

Trả lời câu hỏi Kết nối trang 86 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Trình bày một số biện pháp bảo quản thức ăn thủy sản tươi sống đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về một số phương pháp bảo quản

Lời giải chi tiết:

Một số biện pháp bảo quản thức ăn thủy sản tươi sống đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em:

1. Bảo quản bằng đá lạnh:

- Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp.

- Nhược điểm: Làm giảm độ tươi ngon, có thể làm mất chất dinh dưỡng, không bảo quản được lâu.

- Cách thực hiện:

+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước.

+ Cho vào hộp hoặc túi đựng thực phẩm.

+ Cho đá lạnh xung quanh và đậy kín nắp.

+ Thay đá thường xuyên để giữ thức ăn luôn tươi ngon.

2. Bảo quản trong tủ lạnh:

- Ưu điểm: Giữ được độ tươi ngon lâu hơn so với bảo quản bằng đá lạnh, tiện lợi.

- Nhược điểm: Có thể làm mất nước, ảnh hưởng đến hương vị.

- Cách thực hiện:

+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước.

+ Cho vào hộp hoặc túi đựng thực phẩm.

+ Bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh.

+ Nên sử dụng thức ăn trong vòng 2-3 ngày.

3. Bảo quản bằng muối:

- Ưu điểm: Hiệu quả cao, giữ được thức ăn tươi lâu, không cần sử dụng tủ lạnh.

- Nhược điểm: Làm thay đổi hương vị thức ăn, không phù hợp với một số loại thủy sản.

- Cách thực hiện:

+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước.

+ Ướp muối với tỷ lệ 1:3 (1kg thức ăn ướp với 300g muối).

+ Cho vào hộp hoặc hũ kín, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Câu hỏi tr86 KN

Trả lời câu hỏi Kết nối trang 86 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Sử dụng internet, sách, báo,… để tìm hiểu các cách chế biến thủ công nuôi thủy sản.

Phương pháp giải:

Dựa vào thông tin trên internet,…

Lời giải chi tiết:

- Thức ăn từ nguồn gốc thực vật:

+ Rau xanh: Rau muống, bèo, rau diếp cá,... rửa sạch, băm nhỏ.

+ Cám gạo, bột mì: Trộn với nước, nấu chín.

+ Trái cây, củ quả: Băm nhuyễn, trộn với các nguyên liệu khác.

- Thức ăn từ nguồn gốc động vật:

+ Tép, cá tạp: Băm nhỏ, trộn với các nguyên liệu khác.

+ Bột cá, bột thịt: Trộn với các nguyên liệu khác.

Câu hỏi tr87 KP

Trả lời câu hỏi Khám phá trang 87 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Quan sát Hình 17.4, mô tả các bước chế biến thức ăn công nghiệp cho động vật thủy sản.

Phương pháp giải:

Dựa vào Hình 17.4

Lời giải chi tiết:

Có 5 bước chế biến thức ăn công nghiệp cho động vật thủy sản.

Bước 1. Lựa chọn nguyên liệu phù hợp.

Bước 2. Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sấy khô, băm nhỏ, xay, nghiền,...

Bước 3. Phối trộn nguyên liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia theo tỉ lệ thích hợp.

Bước 4. Hỗn hợp thức ăn được trộn đều cùng với chất kết dính rồi chuyển sang bộ phận ép viên.

Bước 5. Sấy khô, đóng gói, bảo quản

Câu hỏi tr89 LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 89 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Nêu một số phương pháp bảo quản thức ăn cho động vật thủy sản.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về một số phương pháp bảo quản.

Lời giải chi tiết:

Một số phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản:

- Bảo quản bằng cách sấy khô.

- Bảo quản ở nhiệt độ thấp.

- Bảo quản trong nhà kho, tránh nước và ánh nắng trực tiếp.

Câu hỏi tr89 LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 89 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Tại sao khi bảo quản thức ăn công nghiệp lại không xếp thức ăn trực tiếp xuống nền kho?

Phương pháp giải:

Dựa vào một số phương pháp bảo quản thức ăn

Lời giải chi tiết:

Vì xếp trực tiếp dưới nền kho thức ăn dễ bị ẩm mốc.

Câu hỏi tr89 LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 89 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Trình bày phương pháp chế biến thức ăn thủ công cho động vật thủy sản.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về chế biến thức ăn

Lời giải chi tiết:

- Thức ăn từ nguồn gốc thực vật:

+ Rau xanh: Rau muống, bèo, rau diếp cá,... rửa sạch, băm nhỏ.

+ Cám gạo, bột mì: Trộn với nước, nấu chín.

+ Trái cây, củ quả: Băm nhuyễn, trộn với các nguyên liệu khác.

- Thức ăn từ nguồn gốc động vật:

+ Tép, cá tạp: Băm nhỏ, trộn với các nguyên liệu khác.

+ Bột cá, bột thịt: Trộn với các nguyên liệu khác.


Cùng chủ đề:

Bài 14. Sinh sản của cá và tôm trang 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 15. Điện trở, tụ điện và cuộn cảm trang 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản trang 76, 77, 78, 79 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 16. Diode, transistor và mạch tích hợp IC trang 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 16. Thức ăn thủy sản trang 82, 83, 84 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 17. Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản trang 85, 86, 87 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 18. Giới thiệu về điện tử tương tử trang 96, 97, 98, 99, 100 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 18. Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thủy sản trang 89, 90, 91 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 19. Công nghệ nuôi một số loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam trang 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 19. Khuếch đại thuật toán trang 101, 102, 103, 104, 105, 106 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Bài 20. Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn Vietgap trang 101, 102, 103, 104 SGK Công nghệ 12 Kết nối tri thức