Bài 6 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập Tài liệu Dạy - Học Toán lớp 6, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 6 Ôn tập chương 3


Bài 6 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2

Giải bài tập Không quy đồng, hãy tính các tổng sau một cách hợp lí :

Đề bài

Không quy đồng, hãy tính các tổng sau một cách hợp lí :

a) \(A = {{ - 1} \over {20}} + {{ - 1} \over {30}} + {{ - 1} \over {42}} + {{ - 1} \over {56}} + {{ - 1} \over {72}} + {{ - 1} \over {90}}\)

b) \(B = {5 \over {2.1}} + {4 \over {1.11}} + {3 \over {11.2}} + {1 \over {2.15}} + {{13} \over {15.4}}\).

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a)A = {{ - 1} \over {20}} + {{ - 1} \over {30}} + {{ - 1} \over {42}} + {{ - 1} \over {56}} + {{ - 1} \over {72}} + {{ - 1} \over {90}}  \cr  &  = {{ - 1} \over {4.5}} + {{ - 1} \over {5.6}} + {{ - 1} \over {6.7}} + {{ - 1} \over {7.8}} + {{ - 1} \over {8.9}} + {{ - 1} \over {9.10}}  \cr  &  = {{4 - 5} \over {4.5}} + {{5 - 6} \over {5.6}} + {{6 - 7} \over {6.7}} + {{7 - 8} \over {7.8}} + {{8 - 9} \over {8.9}} + {{9 - 10} \over {9.10}}  \cr  &  = {1 \over 5} - {1 \over 4} + {1 \over 6} - {1 \over 5} + {1 \over 7} - {1 \over 6} + {1 \over 8} - {1 \over 7} + {1 \over 9} - {1 \over 8} + {1 \over {10}} - {1 \over 9}  \cr  &  = {{ - 1} \over 4} + {1 \over {10}} = {{ - 5} \over {20}} + {2 \over {20}} = {{ - 3} \over {20}}.  \cr  & b)B = {5 \over {2.1}} + {4 \over {1.11}} + {3 \over {11.2}} + {1 \over {2.15}} + {{13} \over {15.4}}  \cr  &  = 7.\left( {{5 \over {2.7}} + {4 \over {7.11}} + {3 \over {11.14}} + {1 \over {14.15}} + {{13} \over {15.28}}} \right)  \cr  &  = 7.\left( {{{7 - 2} \over {2.7}} + {{11 - 7} \over {7.11}} + {{14 - 11} \over {11.14}} + {{15 - 14} \over {14.15}} + {{28 - 15} \over {15.28}}} \right)  \cr  &  = 7\left( {{1 \over 2} - {1 \over 7} + {1 \over 7} - {1 \over {11}} + {1 \over {11}} - {1 \over {14}} + {1 \over {14}} - {1 \over {15}} + {1 \over {15}} - {1 \over {28}}} \right)  \cr  &  = 7.\left( {{1 \over 2} - {1 \over {28}}} \right) = 7.\left( {{{14} \over {28}} - {1 \over {28}}} \right) = 7{3 \over {28}} = {{13} \over 4} = 3{1 \over 4}. \cr} \)


Cùng chủ đề:

Bài 6 trang 60 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 71 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 72 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 73 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 6 trang 76 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 6 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 6 trang 80 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 81 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 6 trang 90 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 6 trang 91 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1