City features - Unit 7. On the streets - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 7. On the streets


Vocabulary: City features - Unit 7. On the streets - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus

1. Look at the map. Match labels 1-10 with places A-J. 2. Match some of the places in exercise 1 with 1-6. 3. Complete the posts on an online forum with the words.

Bài 1

1. Look at the map. Match labels 1-10 with places A-J.

(Nhìn vào bản đồ. Ghép các nhãn từ 1-10 với các địa điểm từ A-J.)

1. G pedestrian walkway

2. _____ diving pool

3. _____ open-air cinema

4. _____ skatepark

5. _____ ancient ruins

6. _____ green space

7. _____ industrial site

8. _____ city centre

9. _____ sports stadium

10. _____ leisure facilities

Lời giải chi tiết:

2. H

3. B

4. D

5. A

6. C

7. I

8. F

9. J

10. E

2. H diving pool (hồ lặn)

3. B open-air cinema (rạp chiếu phim ngoài trời)

4. D skatepark (công viên trượt ván)

5. A ancient ruins (di tích cổ)

6. C green space (không gian xanh)

7. I industrial site (khu công nghiệp)

8. F city centre (trung tâm thành phố)

9. J sports stadium (sân vận động thể thao)

10. E leisure facilities (cơ sở giải trí)

Bài 2

2. Match some of the places in exercise 1 with 1-6.

(Ghép một số địa điểm trong bài tập 1 với 1-6.)

Where would you go to ...?

(Bạn sẽ đi đâu để...?)

go skateboarding with friends - skatepark

1. watch the latest film _____

2. watch a football match _____

3. relax in a natural area _____

4. take photos for a history project _____

5. do work experience with an engineering company _____

6. visit shops or museums _____

Lời giải chi tiết:

1. open-air cinema

2. sports stadium

3. green space

4. ancient ruins

5. industrial site

6. city centre

1. watch the latest film - open-air cinema

(xem phim mới nhất - rạp chiếu phim ngoài trời)

2. watch a football match - sports stadium

(xem trận đấu bóng đá - sân vận động thể thao)

3. relax in a natural area - green space

(thư giãn trong khu vực thiên nhiên - không gian xanh)

4. take photos for a history project - ancient ruins

(chụp ảnh cho dự án lịch sử - di tích cổ)

5. do work experience with an engineering company - industrial site

(thực tập với một công ty kỹ thuật - khu công nghiệp)

6. visit shops or museums - city centre

(tham quan cửa hàng hoặc bảo tàng - trung tâm thành phố)

Bài 3

3. Complete the posts on an online forum with the words.

(Hoàn thành bài đăng trên diễn đàn trực tuyến bằng các từ sau.)

heavy traffic leisure facilities

music venue            pedestrian walkways

railway line             skatepark                 sports stadium

How can we make our area a better place for young people aged 11-18?

That's easy! At the weekend, there isn't a lot to do because there's a lack of leisure facilities. Teenagers go skateboarding on the streets at the moment, so I think our town needs a (1) _____. Somewhere to watch football would be cool, so what we need is a small (2) _____. As a massive hip-hop fan, I also wish we had a large (3) _____ for concerts. Xander

As a cyclist, I think there's one answer and that's to reduce the number of cars! At the moment, there's too much (4) _____ on the roads and there aren't enough bike lanes for cyclists, or (5) _____ for people on foot. I also wish we had a bridge across the (6) _____, as it's dangerous to cross. I live in a very crowded area, too, and it could do with more open squares, or other public spaces like that. Louisa

Lời giải chi tiết:

1. skatepark

2. sports stadium

3. music venue

4. heavy traffic

5. pedestrian walkways

6. railway line

How can we make our area a better place for young people aged 11-18?

That's easy! At the weekend, there isn't a lot to do because there's a lack of leisure facilities. Teenagers go skateboarding on the streets at the moment, so I think our town needs a skatepark . Somewhere to watch football would be cool, so what we need is a small sports stadium . As a massive hip-hop fan, I also wish we had a large music venue for concerts.  Xander

As a cyclist, I think there's one answer and that's to reduce the number of cars! At the moment, there's too much heavy traffic on the roads and there aren't enough bike lanes for cyclists, or pedestrian walkways for people on foot. I also wish we had a bridge across the railway line , as it's dangerous to cross. I live in a very crowded area, too, and it could do with more open squares, or other public spaces like that. Louisa

Tạm dịch:

Làm thế nào chúng ta có thể biến khu vực của mình thành nơi tốt hơn cho những người trẻ tuổi từ 11 đến 18?

Thật dễ dàng! Vào cuối tuần, không có nhiều việc để làm vì thiếu các cơ sở giải trí. Hiện tại, thanh thiếu niên đi trượt ván trên phố, vì vậy tôi nghĩ thị trấn của chúng ta cần một công viên trượt ván. Một nơi nào đó để xem bóng đá sẽ rất tuyệt, vì vậy chúng ta cần một sân vận động thể thao nhỏ. Là một người hâm mộ nhạc hip-hop, tôi cũng ước chúng ta có một địa điểm tổ chức hòa nhạc lớn. Xander

Là một người đi xe đạp, tôi nghĩ có một phương pháp và đó là giảm số lượng ô tô! Hiện tại, có quá nhiều phương tiện lưu thông trên đường và không có đủ làn đường dành cho người đi xe đạp hoặc lối đi dành cho người đi bộ. Tôi cũng ước chúng ta có một cây cầu bắc qua đường sắt, vì rất nguy hiểm khi băng qua. Tôi cũng sống ở một khu vực rất đông đúc và nơi đó có thể có nhiều quảng trường mở hơn hoặc các không gian công cộng khác như vậy. Louisa

Bài 4

4. Now write a post about where you live for the online forum. Use the posts in exercise 3 and the phrases in the box to help you.

(Bây giờ hãy viết một bài đăng về nơi bạn sống cho diễn đàn trực tuyến. Sử dụng các bài đăng trong bài tập 3 và các cụm từ trong hộp để giúp bạn.)

How can we make our area a better place for young people aged 11-18?

it could do with        I think my town needs

I wish we had more            there are too many / few

there isn't / aren't enough              there's a lack of

there's too much / little                 what we need is

I think my town needs a new railway line. There aren't enough trains that go to the city centre and it could also do with more bike lanes and pedestrian walkways.

(Tôi nghĩ thị trấn của tôi cần một tuyến đường sắt mới. Không có đủ tàu hỏa đi đến trung tâm thành phố và cũng có thể cần thêm nhiều làn đường dành cho xe đạp và lối đi dành cho người đi bộ.)

Lời giải chi tiết:

I think our city needs more green spaces and it could do with a new park next to the ancient ruins. There's a lack of places to see bands too. What we need is a good music venue or a big sports stadium where bands could also play. There's too much heavy traffic in the city centre - I wish we had better public transport and more bike lanes.

Tạm dịch:

Tôi nghĩ thành phố của chúng ta cần nhiều không gian xanh hơn và có thể xây một công viên mới bên cạnh các di tích cổ. Cũng thiếu những nơi để xem các ban nhạc. Những gì chúng ta cần là một địa điểm âm nhạc hay hoặc một sân vận động thể thao lớn nơi các ban nhạc cũng có thể biểu diễn. Có quá nhiều phương tiện giao thông đông đúc ở trung tâm thành phố - Tôi ước chúng ta có phương tiện giao thông công cộng tốt hơn và nhiều làn đường dành cho xe đạp hơn.


Cùng chủ đề:

A true story about an accident - Unit 8. Scary - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
An advice website - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
An email newsletter - Unit 3. Our surroundings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
An online article - Unit 5. English and world discovery - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
An opinion passage - Unit 5. English and world discovery - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
City features - Unit 7. On the streets - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
Digital technology - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
Discovery and invention - Unit 5. English and world discovery - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
Feelings - Unit 8. Scary - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
Feelings and emotions - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)