Đại từ sở hữu - Ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Các loại từ Tiếng Anh 7


Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó. Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ. Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ.

- Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its.

Đại từ đóng vai trò chủ ngữ

Đại từ sở hữu

I (tôi)

mine (của tôi)

we (chúng tôi)

ours (của chúng tôi)

you (bạn/ các bạn)

yours (của bạn/ của các bạn)

they (họ)

theirs (của họ)

he (anh ấy)

his (của anh ấy)

she (cô ấy)

hers (của cô ấy)

it (nó)

its (của nó)

- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó.

- Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ

- Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ .

Ví dụ:

Is that John's car? - No, it's mine . (mine = my car)

(Đó là ô tô của John à? – Không, nó là của tôi.)

Her coat is grey. His is brown. (his = his coat)

(Áo khoác của cô ấy màu xám. Áo khoác của anh ấy màu nâu.)

The house is ours. (ours = our house)

(Ngôi nhà là của chúng tôi.)

Her shirt is so colorful, mine is just white. (mine = my shirt)

(Áo của cô ấy rất sặc sỡ, còn của tôi thì chỉ màu trắng.)


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - Cách đọc và nghĩa
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
Will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - Vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng
Đại từ sở hữu - Ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7
Động từ have got - Ý nghĩa và cấu trúc ở các dạng khẳng định phủ định và câu hỏi tiếng Anh 7