Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 2 - Cánh diều Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 - Cánh diều


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét? Cho dãy số sau: 92 ; 90 ; 88 ; 86 ; …. ; Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

  • A.

    97

  • B.

    100

  • C.

    98

  • D.

    89

Câu 2 :

Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12:

  • A.

    Hình A

  • B.

    Hình B

  • C.

    Hình C

  • D.

    Hình D

Câu 3 :

Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy ki-lô-gam?

  • A.

    5 kg

  • B.

    8 kg

  • C.

    10 kg

  • D.

    12 kg

Câu 4 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 45 + 26 ….. 98 – 25

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Câu 5 :

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    5 dm

  • B.

    6 dm

  • C.

    8 dm

  • D.

    7 dm

Câu 6 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20 cm + 65 cm – 38 cm = …… cm là:

  • A.

    85

  • B.

    47

  • C.

    57

  • D.

    46

Câu 7 :

Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

  • A.

    37 bông

  • B.

    35 bông

  • C.

    26 bông

  • D.

    16 bông

Câu 8 :

Cho dãy số sau: 92 ; 90 ; 88 ; 86 ; …. ; Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    84 ; 82

  • B.

    85 ; 84

  • C.

    82 ; 84

  • D.

    84 ; 83

II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

  • A.

    97

  • B.

    100

  • C.

    98

  • D.

    89

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Vậy Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là 98.

Câu 2 :

Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12:

  • A.

    Hình A

  • B.

    Hình B

  • C.

    Hình C

  • D.

    Hình D

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép trên mỗi chú mèo rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 9 + 3 = 12

Vậy chú mèo D mang phép tính có kết quả là 12.

Câu 3 :

Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy ki-lô-gam?

  • A.

    5 kg

  • B.

    8 kg

  • C.

    10 kg

  • D.

    12 kg

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Bao gạo trong hình nặng 10 ki-lô-gam.

Câu 4 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 45 + 26 ….. 98 – 25

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính kết quả phép tính ở 2 vế rồi chọn dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 45 + 26 = 71

98 – 25 = 73

Vậy 45 + 26 < 98 – 25

Câu 5 :

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    5 dm

  • B.

    6 dm

  • C.

    8 dm

  • D.

    7 dm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài đoạn dây còn lại

- Đổi cm sang dm

Lời giải chi tiết :

Độ dài đoạn dây còn lại là 78 – 18 = 60 (cm) = 6 dm

Câu 6 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20 cm + 65 cm – 38 cm = …… cm là:

  • A.

    85

  • B.

    47

  • C.

    57

  • D.

    46

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

20 cm + 65 cm – 38 cm = 85 cm – 38 cm = 47 cm

Câu 7 :

Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

  • A.

    37 bông

  • B.

    35 bông

  • C.

    26 bông

  • D.

    16 bông

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số bông hoa cúc = Số bông hoa Lan hái được – số bông hoa hồng

Lời giải chi tiết :

Lan hái được số bông hoa cúc là: 36 – 10 = 26 (bông)

Câu 8 :

Cho dãy số sau: 92 ; 90 ; 88 ; 86 ; …. ; Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    84 ; 82

  • B.

    85 ; 84

  • C.

    82 ; 84

  • D.

    84 ; 83

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đếm lùi 2 đơn vị rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy các số giảm dần 2 đơn vị.

Vậy hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: 84 ; 82

II. Tự luận
Phương pháp giải :

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Số quả khế còn lại = Số quả trên cây – số quả chim thần đã ăn

Lời giải chi tiết :

Trên cây còn lại số quả khế là:

67 – 28 = 39 (quả)

Đáp số: 39 quả khế

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định số hình tam giác, hình tứ giác và kể tên các hình đó.

Lời giải chi tiết :

Hình bên có:

2 hình tam giác, đó là: MNB, BNC

4 hình tứ giác, đó là: ABCD, AMND, MBCN, ABND


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 7
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 8
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 9
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 10
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 11
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 13
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 15
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2