Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 2 - Cánh diều Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 - Cánh diều


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Kết quả của phép tính 26 + 15 – 11 là .... Mẹ mang ra chợ bán 38 quả trứng gà và 27 quả trứng vịt....

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

  • A.

    100

  • B.

    99

  • C.

    98

  • D.

    89

Câu 2 :

32 cm + 4 dm = ?

  • A.

    36 dm

  • B.

    36 cm

  • C.

    72 cm

  • D.

    72 dm

Câu 3 :

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

  • A.

    2 giờ 30 phút

  • B.

    6 giờ 15 phút

  • C.

    1 giờ 30 phút

  • D.

    1 giờ 6 phút

Câu 4 :

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 15 + 36 ….. 82 – 29 là:

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Câu 5 :

Kết quả của phép tính 26 + 15 – 11 là:

  • A.

    20

  • B.

    29

  • C.

    32

  • D.

    30

Câu 6 :

Mẹ mang ra chợ bán 38 quả trứng gà và 27 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mang ra chợ bán tất cả bao nhiêu quả trứng gà và trứng vịt?

  • A.

    65 quả

  • B.

    11 quả

  • C.

    64 quả

  • D.

    55 quả

Câu 7 :

Trong hình bên có:

  • A.

    3 hình tứ giác, 3 hình tam giác

  • B.

    3 hình tứ giác, 2 hình tam giác

  • C.

    2 hình tứ giác, 3 hình tam giác

  • D.

    4 hình tứ giác, 3 hình tam giác

Câu 8 :

Số thích hợp điền vào dãy số 23, 26, 29, 32, …., 41, 44 là:

  • A.

    34, 36

  • B.

    35 ; 37

  • C.

    35 ; 38

  • D.

    36 ; 39

Câu 9 :

Hoa và Hồng hái được 52 quả cam. Hoa hai được 28 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?

  • A.

    34 quả

  • B.

    70 quả

  • C.

    80 quả

  • D.

    24 quả

II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

  • A.

    100

  • B.

    99

  • C.

    98

  • D.

    89

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau

- Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.

Vậy số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99.

Câu 2 :

32 cm + 4 dm = ?

  • A.

    36 dm

  • B.

    36 cm

  • C.

    72 cm

  • D.

    72 dm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 dm = 10 cm

Lời giải chi tiết :

32 cm + 4 dm = 32 cm + 40 cm = 72 cm

Câu 3 :

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

  • A.

    2 giờ 30 phút

  • B.

    6 giờ 15 phút

  • C.

    1 giờ 30 phút

  • D.

    1 giờ 6 phút

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát đồng hồ để xác định thời gian

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút

Câu 4 :

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 15 + 36 ….. 82 – 29 là:

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính kết quả các phép tính rồi so sánh hai vế.

Lời giải chi tiết :

Ta có 15 + 36 = 51 ; 82 – 29 = 53

Vậy 15 + 36 < 82 – 29

Câu 5 :

Kết quả của phép tính 26 + 15 – 11 là:

  • A.

    20

  • B.

    29

  • C.

    32

  • D.

    30

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết :

26 + 15 – 11 = 41 – 11 = 30

Câu 6 :

Mẹ mang ra chợ bán 38 quả trứng gà và 27 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mang ra chợ bán tất cả bao nhiêu quả trứng gà và trứng vịt?

  • A.

    65 quả

  • B.

    11 quả

  • C.

    64 quả

  • D.

    55 quả

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Số quả trứng mẹ mang ra chợ = số trứng gà + số trứng vịt

Lời giải chi tiết :

Mẹ mang ra chợ bán tất cả số quả trứng gà và trứng vịt là: 38 + 27 = 65 (quả)

Câu 7 :

Trong hình bên có:

  • A.

    3 hình tứ giác, 3 hình tam giác

  • B.

    3 hình tứ giác, 2 hình tam giác

  • C.

    2 hình tứ giác, 3 hình tam giác

  • D.

    4 hình tứ giác, 3 hình tam giác

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Trong hình bên có: 4 hình tứ giác, 3 hình tam giác

Câu 8 :

Số thích hợp điền vào dãy số 23, 26, 29, 32, …., 41, 44 là:

  • A.

    34, 36

  • B.

    35 ; 37

  • C.

    35 ; 38

  • D.

    36 ; 39

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đếm thêm 3 đơn vị rồi chọn số thích hợp

Lời giải chi tiết :

Dãy trên gồm các số tăng dần 3 đơn vị.

Số thích hợp điền vào dãy số là 35 ; 38

Câu 9 :

Hoa và Hồng hái được 52 quả cam. Hoa hai được 28 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?

  • A.

    34 quả

  • B.

    70 quả

  • C.

    80 quả

  • D.

    24 quả

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số quả cam Hồng hái = Số quả cam 2 bạn hái được – Số quả cam Hoa hái được

Lời giải chi tiết :

Hồng hái được số quả cam là: 52 – 28 = 24 (quả)

II. Tự luận
Phương pháp giải :

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo chiều mũi tên rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Số trang chưa đọc = Số trang của quyển truyện – số trang đã đọc

Lời giải chi tiết :

Số trang Nam chưa đọc là:

96 – 47 = 49 (trang)

Đáp số: 49 trang

Phương pháp giải :

Tìm số mà mỗi hình đã cho từ đó tìm được số ở dấu ?

Lời giải chi tiết :

Chiếc bánh tròn che số 30

Chiếc bánh mì che số 20

Cốc nước che số 5

Vậy số thích hợp điền vào dấu ? là 5 + 30 + 20 = 55


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 9
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 10
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 11
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 13
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 15
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 3
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 2 Cánh diều - Đề số 4